Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Tokyo Cao học > Nishogakusha University > Graduate School of Literature
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Nishogakusha University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate School of LiteraturehoặcGraduate School of International Politics and EconomicshoặcGraduate School of Global Japanese Studies, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Tokyo / Tư lập
Code bưu điện | 102-8336 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 6-16 Sanbancho, Chiyoda-ku, Tokyo |
Bộ phận liên hệ | Admission Office |
Điện thoại | 03-3261-7423 |
Fax | 03-3261-8904 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu, Đào tạo thợ chuyên nghiệp tay nghề cao |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Japanese Literature, Sinology |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Không cần sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn Hãy liên hệ trước cả trong trường hợp chưa học xong quá trình đào tạo 16 năm |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 12người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 12người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 5người |
Lệ phí thi | 35,000 Yên |
Tiền nhập học | 250,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 520,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 111,430 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 881,430 Yên |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Autumn Examination |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 23 tháng 8 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 7 tháng 9 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 19 tháng 9 năm 2023 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 30 tháng 9 năm 2023 ~ Ngày 1 tháng 10 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 13 tháng 10 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Thi vấn đáp, Tiểu luận |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Spring Examination |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 18 tháng 12 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 15 tháng 1 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 2 tháng 2 năm 2024 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 17 tháng 2 năm 2024 ~ Ngày 18 tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 26 tháng 2 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Thi vấn đáp, Tiểu luận |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Japanese Literature, Sinology |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Các điều khác(Please consult with your advisor in advance. For details, please check the admissions guideline.) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 10người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 10người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 35,000 Yên |
Tiền nhập học | 250,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 520,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 84,620 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 854,620 Yên |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Autumn Examination |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 23 tháng 8 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 7 tháng 9 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 19 tháng 9 năm 2023 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 30 tháng 9 năm 2023 ~ Ngày 1 tháng 10 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 13 tháng 10 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Thi vấn đáp, Tiểu luận |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Spring Examination |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 18 tháng 12 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 15 tháng 1 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 2 tháng 2 năm 2024 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 17 tháng 2 năm 2024 ~ Ngày 18 tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 26 tháng 2 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Thi vấn đáp, Tiểu luận |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 15 tháng 06 năm 2023