Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Tokyo Cao học > Tokyo University of Technology > Graduate School of Engineering
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Tokyo University of Technology, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Bionics, Computer and Media ScienceshoặcGraduate School of DesignhoặcGraduate School of EngineeringhoặcGraduate School of Clinical Technology, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Tokyo / Tư lập
Code bưu điện | 192-0982 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 1404-1 Katakura-cho, Hachioji-shi, Tokyo |
Bộ phận liên hệ | Graduate School Section |
Điện thoại | 042-637-2115 |
Fax | 042-637-2118 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Sustainable Engineering |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Không thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 15 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu nhưng cung cấp tài liệu liên quan) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2022 | 13người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 13người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 33,000 Yên |
Tiền nhập học | 250,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 1,095,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 1,750 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 1,346,750 Yên |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Lịch trình A |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 19 tháng 7 năm 2022 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 1 tháng 8 năm 2022 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 4 tháng 8 năm 2022 |
Ngày thi tuyển | Ngày 27 tháng 8 năm 2022 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 12 tháng 9 năm 2022 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Lịch trình B |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 19 tháng 12 năm 2022 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 10 tháng 1 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 13 tháng 1 năm 2023 |
Ngày thi tuyển | Ngày 29 tháng 1 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 6 tháng 2 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Thi vấn đáp |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Sustainable Engineering |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Không công khai |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu nhưng cung cấp tài liệu liên quan) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2022 | 2người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 2người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 33,000 Yên |
Tiền nhập học | 250,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 1,095,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 2,600 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 1,347,600 Yên |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Lịch trình A |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 19 tháng 7 năm 2022 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 1 tháng 8 năm 2022 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 4 tháng 8 năm 2022 |
Ngày thi tuyển | Ngày 27 tháng 8 năm 2022 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 12 tháng 9 năm 2022 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Lịch trình B |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 19 tháng 12 năm 2022 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 10 tháng 1 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 13 tháng 1 năm 2023 |
Ngày thi tuyển | Ngày 29 tháng 1 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 6 tháng 2 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Thi vấn đáp |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 17 tháng 06 năm 2022