Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Tokyo Cao học > Shibaura Institute of Technology > Graduate School of Engineering and Science
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Shibaura Institute of Technology, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate School of Engineering and Science, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Tokyo / Tư lập
Code bưu điện | 135-8548 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 3-7-5 Toyosu, Koutou-ku, Tokyo |
Bộ phận liên hệ | Toyosu Academic Department Graduate School / MOT Office |
Điện thoại | 03-5859-7420 |
Fax | 03-5859-7421 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu, Bạn có thể lấy học vị bằng chương trình chỉ dùng tiếng Anh. |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Electrical Engineering and Computer Science, Material Science and Engineering, Applied Chemistry, Mechanical Engineering, Architecture and Civil Engineering, Systems Engineering and Science, Global Course of Engineering and Science |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Không công khai Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 15 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu nhưng cung cấp tài liệu liên quan) Hãy liên hệ trước cả trong trường hợp chưa học xong quá trình đào tạo 16 năm |
Số du học sinh của trường niên khóa 2019 | 83người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 56người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 35,000 Yên |
Tiền nhập học | 260,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 1,021,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 184,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 1,465,000 Yên |
Tháng năm nhập học | Tháng 10 năm 2020 |
Phân loại hồ sơ | Autumn |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 7 tháng 5 năm 2020 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 21 tháng 5 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 4 tháng 6 năm 2020 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 3 tháng 7 năm 2020 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 16 tháng 7 năm 2020 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2021 |
Phân loại hồ sơ | General Admission (1st) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 20 tháng 6 năm 2020 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 17 tháng 6 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 1 tháng 7 năm 2020 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 20 tháng 8 năm 2020 , Ngày 21 tháng 8 năm 2020 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 17 tháng 9 năm 2020 |
Ghi chú về lịch thi | Ngày thi sẽ khác nhau tùy thuộc vào ngành học |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2021 |
Phân loại hồ sơ | General Admission (2nd) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 2 tháng 12 năm 2020 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 25 tháng 11 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 9 tháng 12 năm 2019 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 27 tháng 1 năm 2021 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 10 tháng 2 năm 2021 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Regional Environment Systems, Functional Control Systems |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Không công khai |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ. |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu nhưng cung cấp tài liệu liên quan) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2019 | 44người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 12người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 35,000 Yên |
Tiền nhập học | 260,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 657,800 Yên |
Các khoản chi phí khác | 184,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 1,101,800 Yên |
Tháng năm nhập học | Tháng 10 năm 2020 |
Phân loại hồ sơ | Autumn Admission |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 7 tháng 5 năm 2020 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 21 tháng 5 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 4 tháng 6 năm 2020 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 4 tháng 7 năm 2020 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 16 tháng 7 năm 2020 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2021 |
Phân loại hồ sơ | Spring Admission |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 2 tháng 12 năm 2020 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 25 tháng 11 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 9 tháng 12 năm 2020 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 28 tháng 1 năm 2021 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 10 tháng 2 năm 2021 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Khoá đào tạo | Nghiên cứu sinh cao học |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Không thể được |
Công khai các đề thi cũ | Không công khai |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu nhưng cung cấp tài liệu liên quan) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2018 | 1người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 0người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 35,000 Yên |
Tiền nhập học | 59,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 265,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 324,000 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết In addition to above, experiment fees designated by academic advisors are required. |
Tháng năm nhập học | Tháng 10 năm 2018 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ sau |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 6 tháng 6 năm 2018 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 20 tháng 6 năm 2018 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | 2018Hạ tuần tháng 8 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 12 tháng 11 năm 2020