Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Tokyo Cao học > Kunitachi College of Music > Music
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Kunitachi College of Music, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Music, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Tokyo / Tư lập
Code bưu điện | 190-8520 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 5-5-1 Kashiwa-cho, Tachikawa-shi, Tokyo |
Bộ phận liên hệ | Admission Center |
Điện thoại | 042-535-9536 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu, Đào tạo thợ chuyên nghiệp tay nghề cao |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Vocal Music, Instrumental Music, Composition, Musicology, Music Education |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Kỳ thi liên quan đến tiếng Nhật | Sử dụng kết quả thi Năng lực Nhật ngữ (Cần có bằng N2 (trình độ cấp 2) trở lên)HoặcSử dụng kết quả kỳ thi Du học Nhật Bản |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (có thể gửi qua bưu điện) |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 4người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 3người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 42,000 Yên |
Tiền nhập học | 300,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 1,100,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 400,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 1,800,000 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết Graduate School (Master's Program) Supplemental Qualifications for Application Applicants must have taken the Examination for Japanese University Admission for International Students (EJU) or the Japanese Language Proficiency Test (JLPT). In the case of EJU, the examination must be taken after April 2022, and in the case of JLPT, the applicant must have passed N2 or higher. Additional recruitment will be conducted for some majors (courses). Details will be announced on the university's website as soon as they are determined. |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 20 tháng 7 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 3 tháng 10 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 7 tháng 10 năm 2023 |
Ngày thi tuyển | Ngày 10 tháng 11 năm 2023 ~ Ngày 14 tháng 11 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 16 tháng 11 năm 2023 |
Ghi chú về lịch thi | Ngày thi sẽ khác nhau tùy thuộc vào ngành học |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Ngôn ngữ học, Môn chuyên ngành, Phỏng vấn, Thi thực hành, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Additional recruitment |
Ngày thi tuyển | Ngày 15 tháng 2 năm 2024 ~ Ngày 18 tháng 2 năm 2024 |
Ghi chú về lịch thi | Ngày thi sẽ khác nhau tùy thuộc vào ngành học |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Music |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Kỳ thi liên quan đến tiếng Nhật | Sử dụng kết quả thi Năng lực Nhật ngữ (Cần có bằng N2 (trình độ cấp 2) trở lên)HoặcSử dụng kết quả kỳ thi Du học Nhật Bản |
Công khai các đề thi cũ | Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ. |
Các điểm chú ý khác | Các điều khác(There's no special entrance examination for international students. You must take the same examination for Japanese students.) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 2người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 2người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 42,000 Yên |
Tiền nhập học | 300,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 1,100,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 400,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 1,800,000 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết Graduate School (Master's Program) Supplemental Qualifications for Application Applicants must have taken the Examination for Japanese University Admission for International Students (EJU) or the Japanese Language Proficiency Test (JLPT). In the case of EJU, the examination must be taken after April 2022, and in the case of JLPT, the applicant must have passed N2 or higher. |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 30 tháng 11 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 15 tháng 1 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 22 tháng 1 năm 2024 |
Ngày thi tuyển | Ngày 29 tháng 2 năm 2024 ~ Ngày 2 tháng 3 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 7 tháng 3 năm 2024 |
Ghi chú về lịch thi | Ngày thi sẽ khác nhau tùy thuộc vào ngành học |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học, Thi vấn đáp, Tiểu luận, Thi thực hành, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 20 tháng 06 năm 2023