Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Saitama Cao học > Bunkyo University > Graduate school of Language and Culture
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Bunkyo University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate School of Human ScienceshoặcGraduate school of Language and CulturehoặcInformation and CommunicationhoặcGraduate school of International StudieshoặcEducation, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Saitama / Tư lập
Code bưu điện | 343-8511 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 3337 Minami-Ogishima, Koshigaya-shi, Saitama |
Bộ phận liên hệ | Admission Center |
Điện thoại | 048-974-8811 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu, Đào tạo thợ chuyên nghiệp tay nghề cao |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Language and Culture |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. |
Số du học sinh của trường niên khóa 2022 | 3người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 3người |
Lệ phí thi | 35,000 Yên |
Tiền nhập học | 280,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 636,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 100,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 1,016,000 Yên |
Ghi chú | Please check the application requirements in the application guideline. Requirements differ depending on the schedule. If you wish to apply from outside of Japan, please contact the Bunkyo University Admission Center in advance. The university has an "advisor system" for applicants from outside of Japan. Applicants are required to select an "advisor" in advance. The advisor must be a resident of Japan (regardless of nationality), a family member or relative of the applicant, or an acquaintance of the applicant who can act as an advisor. |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Selection for International Students 1st |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 5 tháng 7 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 9 tháng 8 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 21 tháng 8 năm 2023 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 3 tháng 9 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 8 tháng 9 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Nhật và chọn một trong các tiếng nước ngoài), Môn chuyên ngành, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Selection for International Students 3rd |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 16 tháng 12 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 12 tháng 1 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 22 tháng 1 năm 2024 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 18 tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 24 tháng 2 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Nhật và chọn một trong các tiếng nước ngoài), Môn chuyên ngành, Thi vấn đáp |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Language and Culture |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ. |
Số du học sinh của trường niên khóa 2022 | 3người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 3người |
Lệ phí thi | 35,000 Yên |
Tiền nhập học | 280,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 636,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 100,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 1,016,000 Yên |
Ghi chú | Please check the application requirements in the application guideline. Requirements differ depending on the schedule. If you wish to apply from outside of Japan, please contact the Bunkyo University Admission Center in advance. The university has an "advisor system" for applicants from outside of Japan. Applicants are required to select an "advisor" in advance. The advisor must be a resident of Japan (regardless of nationality), a family member or relative of the applicant, or an acquaintance of the applicant who can act as an advisor. |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 22 tháng 03 năm 2024