Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Aichi Cao học > Aichi University of the Arts > Graduate School of Fine Arts
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Aichi University of the Arts, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate School of Fine ArtshoặcGraduate School of Music, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Aichi / Công lập
Code bưu điện | 480-1194 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 1-114 Yazakosagamine, Nagakute-shi, Aichi |
Bộ phận liên hệ | Admissions Office |
Điện thoại | 0561-76-2603 |
Fax | 0561-62-2720 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Fine Arts |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (chỉ được xem) |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. |
Các điểm chú ý khác | Các điều khác(Preliminary interviews with the supervisor are advisable) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 13người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 13người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 282,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Các khoản chi phí khác | 2,430 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 820,230 Yên |
Ghi chú | Other expenses...Insurance fee: 2,430 yen *Applications from outside Japan must arrive no later than 5 pm on the closing date. Please note that you will need to come to the school to take the examination. *Please refer to the application guidelines for details. |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Entrance Exam for Master's Program (Design field) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 18 tháng 8 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 4 tháng 10 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 11 tháng 10 năm 2023 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 3 tháng 2 năm 2024 ~ Ngày 4 tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 11 tháng 12 năm 2023 , Ngày 13 tháng 2 năm 2024 |
Ghi chú về lịch thi | Ngày thi sẽ khác nhau tùy thuộc vào ngành học |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Môn chuyên ngành, Phỏng vấn |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Entrance Exam for Master's Program (Japanese Painting, Oil Painting and Printmaking, Sculpture, Art Studies, Ceramics fields) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 21 tháng 9 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 6 tháng 12 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 13 tháng 12 năm 2023 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 3 tháng 2 năm 2024 ~ Ngày 4 tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 13 tháng 2 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học, Môn chuyên ngành, Phỏng vấn, Tiểu luận, Thi thực hành, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Fine Arts |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (chỉ được xem) |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Đối tượng đã tốt nghiệp đại học hoặc chương trình đào tạo giáo dục trên 16 năm ở nước ngoài, và có thêm 2 năm nghiên cứu trong trường đại học của Nhật hoặc viên nghiên cứu tại Nhật Bản. Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ. |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 8người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 8người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 282,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Các khoản chi phí khác | 3,620 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 821,420 Yên |
Ghi chú | Other expenses...Insurance fee: 3,620 yen *Applications from outside Japan must arrive no later than 5 pm on the closing date. Please note that you will need to come to the school to take the examination. *Please refer to the application guidelines for details. |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Entrance Exam for Doctoral Program |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 28 tháng 11 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 3 tháng 1 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 10 tháng 1 năm 2024 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 10 tháng 2 năm 2024 ~ Ngày 11 tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 27 tháng 2 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Ngôn ngữ học, Thi vấn đáp, Tiểu luận, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 28 tháng 07 năm 2023