Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Hokkaido Cao học > Muroran Institute of Technology > Graduate School of Engineering
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Muroran Institute of Technology, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate School of Engineering, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Hokkaido / Quốc lập
Code bưu điện | 050-8585 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 27-1 Mizumoto-cho, Muroran-shi, Hokkaido |
Bộ phận liên hệ | Admission Office |
Điện thoại | 0143-46-5162 |
Fax | 0143-45-1381 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu, Đào tạo thợ chuyên nghiệp tay nghề cao, Có chuyên ngành cao học lấy học vị bằng chương trình chỉ dùng tiếng Anh |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Sustainable and Environmental Engineering, Production Systems Engineering, Information and Electronic Engineering |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Công khai các đề thi cũ | Không công khai |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 15 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu) Các điều khác(It is desirable to make a contact with an academic advisor you wish to follow beforehand.) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2019 | 38người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 282,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2020 |
Phân loại hồ sơ | Nộp hồ sơ trong nước đợt 1 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 25 tháng 6 năm 2019 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 25 tháng 7 năm 2019 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 31 tháng 7 năm 2019 |
Ngày thi tuyển | Ngày 27 tháng 8 năm 2019 ~ Ngày 28 tháng 8 năm 2019 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 13 tháng 9 năm 2019 |
Ghi chú về lịch thi | Ngày thi sẽ khác nhau tùy thuộc vào nội dung thi |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Nhật), Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Phỏng vấn, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2020 |
Phân loại hồ sơ | Nộp hồ sơ trong nước đợt 2 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 12 tháng 11 năm 2019 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 24 tháng 1 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 29 tháng 1 năm 2020 |
Ngày thi tuyển | Ngày 27 tháng 2 năm 2020 ~ Ngày 28 tháng 2 năm 2020 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 21 tháng 3 năm 2020 |
Ghi chú về lịch thi | Ngày thi sẽ khác nhau tùy thuộc vào nội dung thi |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Nhật), Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Phỏng vấn, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2020 |
Phân loại hồ sơ | Nộp hồ sơ từ nước ngoài |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 25 tháng 6 năm 2019 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 25 tháng 7 năm 2019 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 31 tháng 7 năm 2019 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 13 tháng 9 năm 2019 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Engineering |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Không công khai |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Đối tượng đã tốt nghiệp đại học hoặc chương trình đào tạo giáo dục trên 16 năm ở nước ngoài, và có thêm 2 năm nghiên cứu trong trường đại học của Nhật hoặc viên nghiên cứu tại Nhật Bản. Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ. |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu) Các điều khác(It is desirable to make a contact with an academic advisor you wish to follow beforehand.) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2019 | 50người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 282,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Tháng năm nhập học | Tháng 10 năm 2019 |
Phân loại hồ sơ | Nộp hồ sơ trong nước đợt 1 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 25 tháng 6 năm 2019 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 25 tháng 7 năm 2019 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 31 tháng 7 năm 2019 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 27 tháng 8 năm 2019 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 13 tháng 9 năm 2019 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2020 |
Phân loại hồ sơ | Nộp hồ sơ trong nước đợt 1 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 25 tháng 6 năm 2019 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 25 tháng 7 năm 2019 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 31 tháng 7 năm 2019 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 27 tháng 8 năm 2019 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 13 tháng 9 năm 2019 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2020 |
Phân loại hồ sơ | Nộp hồ sơ trong nước đợt 2 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 12 tháng 11 năm 2019 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 24 tháng 1 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 29 tháng 1 năm 2020 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 27 tháng 2 năm 2020 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 13 tháng 3 năm 2020 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 10 năm 2019 |
Phân loại hồ sơ | Nộp hồ sơ từ nước ngoài |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 14 tháng 5 năm 2019 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 5 tháng 6 năm 2019 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 11 tháng 6 năm 2019 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 19 tháng 7 năm 2019 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2020 |
Phân loại hồ sơ | Nộp hồ sơ từ nước ngoài |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 25 tháng 6 năm 2019 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 25 tháng 7 năm 2019 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 31 tháng 7 năm 2019 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 13 tháng 9 năm 2019 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2020 |
Phân loại hồ sơ | Nộp hồ sơ từ nước ngoài |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 12 tháng 11 năm 2019 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 12 tháng 12 năm 2019 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 18 tháng 12 năm 2019 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 17 tháng 1 năm 2020 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 07 tháng 06 năm 2019