Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Shimane Đại học > Shimane University > Life and Environmental Sciences
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Shimane University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Ngành Law and LiteraturehoặcNgành Interdisciplinary Faculty of Science and EngineeringhoặcNgành Life and Environmental ScienceshoặcNgành EducationhoặcNgành Human ScienceshoặcNgành Faculty of Materials for Energy, thông tin về từng ngành học, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Shimane / Quốc lập
Code bưu điện | 690-8504 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 1060 Nishikawatsu-cho, Matsue-shi, Shimane |
Bộ phận liên hệ | Admissions Office |
Điện thoại | 0852-32-6073 |
Fax | 0852-32-9726 |
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh |
Số lượng tuyển sinh | Một vài người (Niên khóa 2024) |
Số người thi tuyển | 14người (Niên khóa 2023) |
Số người trúng tuyển | 6người (Niên khóa 2023) |
Tổng số du học sinh của trường (visa du học) | 19người (Niên khóa 2023) |
Số du học sinh tư phí của trường | 21người (Niên khóa 2023) |
Tiền đăng ký dự thi | 17,000 Yên (Niên khóa 2023) |
Tiền nhập học | 282,000 Yên (Niên khóa 2023) |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên (Niên khóa 2023) |
Khoa | Life Sciences |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Cần liên hệ |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ thi vào trường dành cho du học sinh tư phí |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 31 tháng 8 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 6 tháng 9 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 4 tháng 10 năm 2023 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 2 tháng 11 năm 2023 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Không cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | There is not examination at the university. |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, Sinh vật, Toán 1 hoặc Toán 2, Select one from Physics or Chemistry. As for Japanese, 120 points or more in Listening Comprehension and Listening-Reading Comprehension, 120 points or more in Reading Comprehension, and 30 points or more in Writing in Japanese. |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 11 năm 2021 |
Thi tiếng Anh | Không bắt buộc |
Khoa | Agricultural and Forest Sciences, Environmental and Sustainability Sciences |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Cần liên hệ |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ thi vào trường dành cho du học sinh tư phí |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 31 tháng 8 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 6 tháng 9 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 4 tháng 10 năm 2023 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 2 tháng 11 năm 2023 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Không cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | There is not examination at the university. |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, Toán 1 hoặc Toán 2, Chọn 2 trong 3 môn Lý, Hóa, Sinh, As for Japanese, 120 points or more in Listening Comprehension and Listening-Reading Comprehension, 120 points or more in Reading Comprehension, and 30 points or more in Writing in Japanese. |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 11 năm 2021 |
Thi tiếng Anh | Không bắt buộc |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 04 tháng 07 năm 2023