Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Nara Đại học > Nara University of Educatiion > Education
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Nara University of Educatiion, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Ngành Education, thông tin về từng ngành học, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Nara / Quốc lập
Code bưu điện | 630-8528 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | Takabatake-cho, Nara-shi, Nara |
Bộ phận liên hệ | Admissions Office |
Điện thoại | 0742-27-9126 |
Fax | 0742-27-9145 |
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh |
Số lượng tuyển sinh | Một vài người (Niên khóa 2023) |
Số người thi tuyển | 1người (Niên khóa 2022) |
Số người trúng tuyển | 1người (Niên khóa 2022) |
Tổng số du học sinh của trường (visa du học) | 3người (Niên khóa 2022) |
Số du học sinh tư phí của trường | 3người (Niên khóa 2022) |
Tiền đăng ký dự thi | 17,000 Yên (Niên khóa 2023) |
Tiền nhập học | 282,000 Yên (Niên khóa 2023) |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên (Niên khóa 2023) |
Các khoản chi phí khác | 54,010 Yên (Niên khóa 2023) |
Đơn xin gia hạn nộp phí hoặc hoàn phí | Không thể được |
Ghi chú | Admission fee will be refunded if you cancel to enter the university and make designated procedures by 31st March, 2024. Breakdown of other expenses at the time of admission: Supporters' Association fee: 40,000 yen, Alumni Association fee: 10,000 yen, Student Education and Research Accident Insurance, etc.: 4,010 yen |
Khoa | Department of Teacher Training and School Education |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Hạ tuần tháng 7 |
Đề thi tuyển sinh cũ | chỉ có thể photocopy hoặc xem trực tiếp tại trường |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Special Exam for Privately Financed International Students |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 29 tháng 9 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 5 tháng 10 năm 2023 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 11 tháng 11 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 24 tháng 11 năm 2023 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 11 tháng 12 năm 2023 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Tiểu luận, Phỏng vấn, Practical examination |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Subjects differ depending on the course. Please refer to the university's application guidelines. |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 6 năm 2022 |
Thi tiếng Anh | Không bắt buộc |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Không cần |
Ghi chú | Only for the English Education Course, the language of the examination will be partly in English and in Japanese. Please refer to the university's application guidelines for details on the languages used. |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 20 tháng 07 năm 2023