Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Hyogo Đại học > Hyogo University > Faculty of Contemporary Economic Studies
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Hyogo University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Ngành Faculty of Contemporary Economic Studies, thông tin về từng ngành học, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Hyogo / Tư lập
Code bưu điện | 675-0195 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 2301 Shinzaike, Hiraoka-cho, Kakogawa-shi, Hyogo |
Bộ phận liên hệ | Admissions Office |
Điện thoại | 079-427-1116 |
Fax | 079-427-1117 |
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh |
Số lượng tuyển sinh | Một vài người (Niên khóa 2023) |
Số người thi tuyển | 7người (Niên khóa 2022) |
Số người trúng tuyển | 7người (Niên khóa 2022) |
Tổng số du học sinh của trường (visa du học) | 30người (Niên khóa 2023) |
Số du học sinh tư phí của trường | 30người (Niên khóa 2023) |
Tiền đăng ký dự thi | 30,000 Yên (Niên khóa 2023) |
Tiền nhập học | 100,000 Yên (Niên khóa 2023) |
Tiền học phí / năm | 726,000 Yên (Niên khóa 2023) |
Các khoản chi phí khác | 68,660 Yên (Niên khóa 2023) |
Đơn xin gia hạn nộp phí hoặc hoàn phí | Trao đổi thêm |
Khoa | Department of Contemporary Economic Studies |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Thượng tuần tháng 6 |
Đề thi tuyển sinh cũ | chỉ có thể photocopy hoặc xem trực tiếp tại trường |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Special Selection for International Students (1st) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 16 tháng 10 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 10 tháng 11 năm 2023 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 19 tháng 11 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 1 tháng 12 năm 2023 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 15 tháng 12 năm 2023(Hạn nộp hồ sơ đợt một) Ngày 9 tháng 1 năm 2024(Hạn nộp hồ sơ đợt hai) |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Tiếng Nhật, Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Cần có bằng N2 (trình độ cấp 2) trở lên |
Ghi chú | Applicants must have a score of 220 or higher on the Examination for Japanese University Admission for International Students (EJU), or have Japanese language skills equivalent to those required for JLPT N1 or N2. (In either case, the applicant must have already taken or be scheduled to take one of these examinations.) |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Special Selection for International Students (2nd) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 25 tháng 12 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 25 tháng 1 năm 2024 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 3 tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 14 tháng 2 năm 2024 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 26 tháng 2 năm 2024(Hạn nộp hồ sơ đợt một) Ngày 4 tháng 3 năm 2024(Hạn nộp hồ sơ đợt hai) |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Tiếng Nhật, Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Cần có bằng N2 (trình độ cấp 2) trở lên |
Ghi chú | Applicants must have a score of 220 or higher on the Examination for Japanese University Admission for International Students (EJU), or have Japanese language skills equivalent to those required for JLPT N1 or N2. (In either case, the applicant must have already taken or be scheduled to take one of these examinations.) |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Special Selection for International Students (3rd) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 26 tháng 2 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 14 tháng 3 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 16 tháng 3 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 22 tháng 3 năm 2024 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 28 tháng 3 năm 2024 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Tiếng Nhật, Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Cần có bằng N2 (trình độ cấp 2) trở lên |
Ghi chú | Applicants must have a score of 220 or higher on the Examination for Japanese University Admission for International Students (EJU), or have Japanese language skills equivalent to those required for JLPT N1 or N2. (In either case, the applicant must have already taken or be scheduled to take one of these examinations.) |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 25 tháng 08 năm 2023