Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Hyogo Đại học > Ashiya University > Clinical Education
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Ashiya University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Ngành Clinical EducationhoặcNgành Business Administration Education, thông tin về từng ngành học, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Hyogo / Tư lập
Code bưu điện | 659-8511 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 13-22 Rokurokuso-cho, Ashya-shi, Hyogo |
Bộ phận liên hệ | Admission & PR Office |
Điện thoại | 0120-898-046 |
Fax | 0797-38-6727 |
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh |
Số lượng tuyển sinh | 10người (Niên khóa 2021) |
Số người thi tuyển | 9người (Niên khóa 2020) |
Số người trúng tuyển | 9người (Niên khóa 2020) |
Tiền đăng ký dự thi | 15,000 Yên (Niên khóa 2021) |
Tiền nhập học | 150,000 Yên (Niên khóa 2021) |
Tiền học phí / năm | 300,000 Yên (Niên khóa 2021) |
Các khoản chi phí khác | 450,000 Yên (Niên khóa 2021) |
Đơn xin gia hạn nộp phí hoặc hoàn phí | Trao đổi thêm |
Ghi chú | There is system for prolonging of payments and paying in plural times. |
Khoa | Education, Child Educaion |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Trung tuần tháng 6 |
Đề thi tuyển sinh cũ | Không công khai |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2021 |
Phân loại hồ sơ | Lịch trình A |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 7 tháng 9 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 16 tháng 9 năm 2020 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 25 tháng 9 năm 2020 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 2 tháng 10 năm 2020 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 16 tháng 10 năm 2020 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Phỏng vấn, Reading out in Japanese |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, 200 points or more (without Writing) |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 6 năm 2017 |
Thi tiếng Anh | Không bắt buộc |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Cần có bằng N2 (trình độ cấp 2) trở lên |
Ghi chú | You must meet one of the designated criteria of EJU, JLPT, J.TEST, NAT-TEST, or JLPT. |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2021 |
Phân loại hồ sơ | Lịch trình B |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 10 tháng 11 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 20 tháng 11 năm 2020 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 3 tháng 12 năm 2020 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 10 tháng 12 năm 2020 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 24 tháng 12 năm 2020 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Phỏng vấn, Reading out in Japanese |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, 200 points or more (without Writing) |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 6 năm 2017 |
Thi tiếng Anh | Không bắt buộc |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Cần có bằng N2 (trình độ cấp 2) trở lên |
Ghi chú | You must meet one of the designated criteria of EJU, JLPT, J.TEST, NAT-TEST, or JLPT. |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2021 |
Phân loại hồ sơ | Lịch trình C |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 8 tháng 2 năm 2021 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 18 tháng 2 năm 2021 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 2 tháng 3 năm 2021 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 8 tháng 3 năm 2021 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 16 tháng 3 năm 2021 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Phỏng vấn, Reading out in Japanese |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, 200 points or more (without Writing) |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 6 năm 2017 |
Thi tiếng Anh | Không bắt buộc |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Cần có bằng N2 (trình độ cấp 2) trở lên |
Ghi chú | You must meet one of the designated criteria of EJU, JLPT, J.TEST, NAT-TEST, or JLPT. |
Thời gian nhập học(Đợt mùa thu) | Nhập học tháng 9 năm 2020 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 15 tháng 7 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 25 tháng 7 năm 2020 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 4 tháng 8 năm 2020 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 8 tháng 8 năm 2020 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 20 tháng 8 năm 2020 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Phỏng vấn, Reading out of Japanese |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 6 năm 2016 |
Thi tiếng Anh | Không bắt buộc |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Cần có bằng N2 (trình độ cấp 2) trở lên |
Ghi chú | You must meet one of the designated criteria of EJU, JLPT, J.TEST, NAT-TEST, or JLPT. |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 09 tháng 06 năm 2020