Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Osaka Đại học > Osaka Gakuin University > Informatics
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Osaka Gakuin University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Ngành CommercehoặcNgành Business AdministrationhoặcNgành EconomicshoặcNgành LawhoặcNgành Foreign LanguageshoặcNgành International StudieshoặcNgành Informatics, thông tin về từng ngành học, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Osaka / Tư lập
Code bưu điện | 564-8511 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 2-36-1 Kishibe-Minami, Suita-shi, Osaka |
Bộ phận liên hệ | Admission and PR Office |
Điện thoại | 06-6381-8434(代表) |
Fax | 06-6382-4363 |
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh |
Số lượng tuyển sinh | Một vài người (Niên khóa 2025) |
Số người thi tuyển | 15người (Niên khóa 2024) |
Số người trúng tuyển | 9người (Niên khóa 2024) |
Tổng số du học sinh của trường (visa du học) | 19người (Niên khóa 2024) |
Số du học sinh tư phí của trường | 19người (Niên khóa 2024) |
Tiền đăng ký dự thi | 30,000 Yên (Niên khóa 2024) |
Tiền nhập học | 100,000 Yên (Niên khóa 2024) |
Tiền học phí / năm | 702,000 Yên (Niên khóa 2024) |
Các khoản chi phí khác | 222,660 Yên (Niên khóa 2024) |
Đơn xin gia hạn nộp phí hoặc hoàn phí | Không thể được |
Ghi chú | These fees listed above, it will be applied when the time of using the International Student Admission System. In addition, laboratory practice fee 50,000 yen is required separately. |
Khoa | Informatics |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Trung tuần tháng 9 |
Đề thi tuyển sinh cũ | Không có đề thi cũ |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | General Entrance Examination for International students A Schedule |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 14 tháng 10 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 25 tháng 10 năm 2024 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 8 tháng 11 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 14 tháng 11 năm 2024 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 28 tháng 11 năm 2024(Hạn nộp hồ sơ đợt một) Ngày 12 tháng 12 năm 2024(Hạn nộp hồ sơ đợt hai) |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Không thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Tiếng Nhật, Xét tuyển hồ sơ, Tiểu luận, Phỏng vấn |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, 230 points or higher. Before application, you must meet the designated standards at EJU or JLPT. |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 6 năm 2023 |
Thi tiếng Anh | Không bắt buộc |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Cần có bằng N2 (trình độ cấp 2) trở lên |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | General Entrance Examination for International students B schedule |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 27 tháng 1 năm 2025 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 11 tháng 2 năm 2025 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 22 tháng 2 năm 2025 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 28 tháng 2 năm 2025 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 12 tháng 3 năm 2025(Hạn nộp hồ sơ đợt một) Ngày 12 tháng 3 năm 2025(Hạn nộp hồ sơ đợt hai) |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Không thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Tiếng Nhật, Xét tuyển hồ sơ, Tiểu luận, Phỏng vấn |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, 230 points or higher. Before application, you must meet the designated standards at EJU or JLPT. |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 6 năm 2023 |
Thi tiếng Anh | Không bắt buộc |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Cần có bằng N2 (trình độ cấp 2) trở lên |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 12 tháng 06 năm 2024