Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Aichi Đại học > Daido University > Engineering
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Daido University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Ngành EngineeringhoặcNgành InformaticshoặcNgành Architecture, thông tin về từng ngành học, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Aichi / Tư lập
Code bưu điện | 457-8530 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 10-3 Takiharu-cho, Minami-ku, Nagoya-shi, Aihci |
Bộ phận liên hệ | Admission and PR Office |
Điện thoại | 052-612-6119 |
Fax | 052-612-0125 |
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh |
Số lượng tuyển sinh | Một vài người (Niên khóa 2025) |
Số người thi tuyển | 0người (Niên khóa 2024) |
Số người trúng tuyển | 0người (Niên khóa 2024) |
Tổng số du học sinh của trường (visa du học) | 3người (Niên khóa 2024) |
Số du học sinh tư phí của trường | 3người (Niên khóa 2024) |
Tiền đăng ký dự thi | 35,000 Yên (Niên khóa 2025) |
Tiền nhập học | 300,000 Yên (Niên khóa 2025) |
Tiền học phí / năm | 940,000 Yên (Niên khóa 2025) |
Các khoản chi phí khác | 421,300 Yên (Niên khóa 2025) |
Đơn xin gia hạn nộp phí hoặc hoàn phí | Không thể được |
Ghi chú | After admission, those who are approved for the reduction of the payment for privately financed international students will be exempted from three tenths of the tuition fee at the time of payment for the second semester. The above is the total amount for the first year. "Other expenses" include facility and equipment fees, proxy fees (supporters' association, students' association, alumni association, university festival, disaster accident insurance). |
Khoa | Mechanical Engineering, Mechanical Systems Engineering, Electrical and Electronic Engineering |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Thượng tuần tháng 9 |
Đề thi tuyển sinh cũ | Không có đề thi cũ |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Entrance Examination for International Students |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 3 tháng 2 năm 2025 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 13 tháng 2 năm 2025 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 22 tháng 2 năm 2025 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 1 tháng 3 năm 2025 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 7 tháng 3 năm 2025 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Không thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Interview includes oral examination. |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, Toán 2, Vật lý, Select 1 subject from Chemistry or Biology. |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi tiếng Anh | Không bắt buộc |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Không cần |
Ghi chú | Regarding application for the entrance examination for foreign students, the consultation period will be from January 6 to 14, 2025. |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 23 tháng 05 năm 2024