Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Gifu Đại học > Tokai Gakuin University > Human Relation
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Tokai Gakuin University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Ngành Health and WelfarehoặcNgành Human Relation, thông tin về từng ngành học, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Gifu / Tư lập
Code bưu điện | 504-8511 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 5-68 Nakanokiri-cho, Kagamihara-shi, Gifu |
Bộ phận liên hệ | Admissions Office, Admission & PR Section |
Điện thoại | 0583-89-2200, 0120-373-072 |
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh |
Số lượng tuyển sinh | Một vài người (Niên khóa 2020) |
Số người thi tuyển | 0người (Niên khóa 2019) |
Số người trúng tuyển | 0người (Niên khóa 2019) |
Tổng số du học sinh của trường (visa du học) | 0người (Niên khóa 2020) |
Số du học sinh tư phí của trường | 0người (Niên khóa 2020) |
Tiền đăng ký dự thi | 35,000 Yên (Niên khóa 2021) |
Tiền nhập học | 200,000 Yên (Niên khóa 2021) |
Tiền học phí / năm | 700,000 Yên (Niên khóa 2021) |
Các khoản chi phí khác | 440,000 Yên (Niên khóa 2021) |
Đơn xin gia hạn nộp phí hoặc hoàn phí | Trao đổi thêm |
Ghi chú | For successful applicants for entrance examination of international students, a half of Admission fee and a half of Tuition fee for 4 years will be exempted as a general rule. You are required Qualification course fee if you obtain a license or a certificate. |
Khoa | Psychology, Children Development |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Hạ tuần tháng 6 |
Đề thi tuyển sinh cũ | Cần liên hệ |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2021 |
Phân loại hồ sơ | 1st term |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 2 tháng 11 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 12 tháng 11 năm 2020 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 21 tháng 11 năm 2020 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 1 tháng 12 năm 2020 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 10 tháng 12 năm 2020(Hạn nộp hồ sơ đợt một) Ngày 28 tháng 12 năm 2020(Hạn nộp hồ sơ đợt hai) |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Không thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, Môn tổng hợp |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 6 năm 2019 |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Cần có bằng N2 (trình độ cấp 2) trở lên |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2021 |
Phân loại hồ sơ | 2nd term |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 1 tháng 3 năm 2021 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 10 tháng 3 năm 2021 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 18 tháng 3 năm 2021 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 23 tháng 3 năm 2021 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 26 tháng 3 năm 2021(Hạn nộp hồ sơ đợt một) Ngày 26 tháng 3 năm 2021(Hạn nộp hồ sơ đợt hai) |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Không thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, Môn tổng hợp |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 6 năm 2019 |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Cần có bằng N2 (trình độ cấp 2) trở lên |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 22 tháng 07 năm 2020