Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Shizuoka Đại học > Shizuoka Institute of Science and Technology > Science and Technology
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Shizuoka Institute of Science and Technology, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Ngành Science and TechnologyhoặcNgành Informatics, thông tin về từng ngành học, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Shizuoka / Tư lập
Code bưu điện | 437-8555 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 2200-2 Toyosawa, Hukuroi-shi, Shizuoka |
Bộ phận liên hệ | Admission and PR Promotion Section |
Điện thoại | 0538-45-0115 |
Fax | 0538-45-0110 |
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh |
Số lượng tuyển sinh | Một vài người (Niên khóa 2024) |
Số người thi tuyển | 5người (Niên khóa 2023) |
Số người trúng tuyển | 4người (Niên khóa 2023) |
Tổng số du học sinh của trường (visa du học) | 13người (Niên khóa 2023) |
Số du học sinh tư phí của trường | 13người (Niên khóa 2023) |
Tiền đăng ký dự thi | 30,000 Yên (Niên khóa 2024) |
Tiền nhập học | 300,000 Yên (Niên khóa 2024) |
Tiền học phí / năm | 750,000 Yên (Niên khóa 2024) |
Ghi chú | Tuition above has already been reduced for international students. Original tuition is 1,240,000 yen. |
Khoa | Mechanical Engineering, Electrical and Electronic Engineering, Materials and Life Science, Architecture, Civil Engineering |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Trung tuần tháng 7 |
Đề thi tuyển sinh cũ | Không có đề thi cũ |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ thi đặc biệt dành cho du học sinh nước ngoài |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 4 tháng 9 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 14 tháng 9 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 13 tháng 10 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 20 tháng 10 năm 2023 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 9 tháng 11 năm 2023 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Tiếng Nhật, Toán, Môn tự nhiên, Phỏng vấn |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, Toán 2, Vật lý, Chọn 1 trong 3 môn Lý, Hóa, Sinh, Science subjects are designated by each department. For Department of Materials and Life Science, select 1 subject from Physics, Chemistry, or Biology. For other Departments, please take Physics. |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ thi đặc biệt dành cho du học sinh nước ngoài |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 11 tháng 12 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 11 tháng 1 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 19 tháng 1 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 26 tháng 1 năm 2024 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 8 tháng 2 năm 2024 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Tiếng Nhật, Toán, Môn tự nhiên, Phỏng vấn |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, Toán 2, Vật lý, Chọn 1 trong 3 môn Lý, Hóa, Sinh, Science subjects are designated by each department. For Department of Materials and Life Science, select 1 subject from Physics, Chemistry, or Biology. For other Departments, please take Physics. |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 07 tháng 07 năm 2023