Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Tokyo Đại học > Institute of Science Tokyo (Tokyo Medical and Dental University) medical and dental fields > Medicine
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Institute of Science Tokyo (Tokyo Medical and Dental University) medical and dental fields, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Ngành MedicinehoặcNgành Dentistry, thông tin về từng ngành học, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Tokyo / Quốc lập
| Code bưu điện | 113-8510 |
|---|---|
| Địa chỉ liên hệ | 1-5-45 Yushima, Bunkyo-ku, Tokyo |
| Bộ phận liên hệ | Admissions Section, Educational Promotion Department — Yushima Division, Admissions Group 2 |
| Điện thoại | 03-5803-5084 |
| Fax | 03-5803-0106 |
| Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh |
| Số lượng tuyển sinh | Một vài người (Niên khóa 2026) |
| Số người thi tuyển | 10người (Niên khóa 2025) |
| Số người trúng tuyển | 0người (Niên khóa 2025) |
| Tổng số du học sinh của trường (visa du học) | 4người (Niên khóa 2025) |
| Số du học sinh tư phí của trường | 2người (Niên khóa 2025) |
| Tiền đăng ký dự thi | 17,000 Yên (Niên khóa 2025) |
| Tiền nhập học | 282,000 Yên (Niên khóa 2025) |
| Tiền học phí / năm | 642,960 Yên (Niên khóa 2025) |
| Đơn xin gia hạn nộp phí hoặc hoàn phí | Trao đổi thêm |
| Ghi chú | All fees are based on the actual amounts for students enrolling in the 2025 academic year. Payment delays for the examination (application) fee are not permitted. However, a deferment system is available for the admission and tuition fees. |
| Khoa | Medicine, Medical Technology |
| Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Hạ tuần tháng 7 |
| Đề thi tuyển sinh cũ | Công khai trên internet |
| Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2026 |
| Phân loại hồ sơ | Kỳ thi vào trường dành cho du học sinh tư phí |
| Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | 2026 |
| Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | 2026 (Hạn cần gửi đến trước) |
| Ngày thi tuyển | Ngày 25 tháng 2 năm 2026 , Ngày 13 tháng 3 năm 2026 |
| Ngày công bố kết quả thi tuyển | Tháng 3 năm 2026 , Tháng 3 năm 2026 |
| Hạn nhận hồ sơ nhập học | Tháng 3 năm 2026 |
| Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
| Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
| Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Tiếng Anh, Toán, Môn tự nhiên, Phỏng vấn |
| Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, Toán 2, Chọn 2 trong 3 môn Lý, Hóa, Sinh |
| Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
| Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 6 năm 2024 |
| Thi tiếng Anh | Kỳ thi bắt buộc của trường |
| Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Không cần |
| Khoa | Nursing Science |
| Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Hạ tuần tháng 7 |
| Đề thi tuyển sinh cũ | Cần liên hệ |
| Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2026 |
| Phân loại hồ sơ | Special Exam for Privately Financed International Students |
| Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | 2026 |
| Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | 2026 (Hạn cần gửi đến trước) |
| Ngày thi tuyển | Ngày 25 tháng 2 năm 2026 , Ngày 13 tháng 3 năm 2026 |
| Ngày công bố kết quả thi tuyển | 2026 , 2026 |
| Hạn nhận hồ sơ nhập học | 2026 |
| Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
| Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
| Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Tiếng Anh, Tiểu luận, Phỏng vấn |
| Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, Toán 1, Chọn 2 trong 3 môn Lý, Hóa, Sinh |
| Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
| Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 6 năm 2024 |
| Thi tiếng Anh | Kỳ thi bắt buộc của trường |
| Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Không cần |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 11 tháng 06 năm 2025