Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Ibaraki Đại học > Ibaraki University > Agriculture
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Ibaraki University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Ngành Humanities and Social ScienceshoặcNgành EducationhoặcNgành SciencehoặcNgành EngineeringhoặcNgành AgriculturehoặcNgành School of Collaborative Regional Innovation, thông tin về từng ngành học, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Ibaraki / Quốc lập
Code bưu điện | 310-8512 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 2-1-1 Bunkyo, Mito-shi, Ibaraki |
Bộ phận liên hệ | Admissions and High School/University Collaboration Division |
Điện thoại | 029-228-8576 |
Fax | 029-228-8603 |
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh |
Số lượng tuyển sinh | 4người (Niên khóa 2025) |
Số người thi tuyển | 13người (Niên khóa 2024) |
Số người trúng tuyển | 7người (Niên khóa 2024) |
Tiền đăng ký dự thi | 17,000 Yên (Niên khóa 2024) |
Tiền nhập học | 282,000 Yên (Niên khóa 2024) |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên (Niên khóa 2024) |
Khoa | Food and Life Sciences, Regional and Comprehensive Agriculture |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Thượng tuần tháng 10 |
Đề thi tuyển sinh cũ | Không công khai |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Selection for Privately Financed International Students |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 21 tháng 1 năm 2025 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 23 tháng 1 năm 2025 |
Ngày thi tuyển | Ngày 15 tháng 2 năm 2025 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 21 tháng 2 năm 2025 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Phỏng vấn, Personal interviews lasting 20 to 30 minutes are conducted to examine the applicant's sense of purpose in studying in the respective departments, general knowledge, and Japanese language ability. |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, Toán 1 hoặc Toán 2, Chọn 2 trong 3 môn Lý, Hóa, Sinh, Applicants must have taken at least 550 points as sum of all subjects including Writing in Japanese. |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Không cần |
Ghi chú | Information above is subject to change. For details, please refer to the selection guidelines for admission to be disclosed in early July. |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 12 tháng 06 năm 2024