Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Akita Đại học > Akita University > Integrated Science and Engineering for Environments
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Akita University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Ngành Education and Human StudieshoặcNgành MedicinehoặcNgành Integrated Science and Engineering for EnvironmentshoặcNgành International Resource ScienceshoặcNgành Informatics and Data Science, thông tin về từng ngành học, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Akita / Quốc lập
| Code bưu điện | 010-8502 |
|---|---|
| Địa chỉ liên hệ | 1-1 Tegatagaakuen-machi, Akita-shi, Akita |
| Bộ phận liên hệ | Admissions Office |
| Điện thoại | 018-889-2256 |
| Fax | 018-835-9924 |
| Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh |
| Số lượng tuyển sinh | 27người (Niên khóa 2026) |
| Số người thi tuyển | 43người (Niên khóa 2025) |
| Số người trúng tuyển | 32người (Niên khóa 2025) |
| Tổng số du học sinh của trường (visa du học) | 89người (Niên khóa 2025) |
| Số du học sinh tư phí của trường | 80người (Niên khóa 2025) |
| Tiền đăng ký dự thi | 17,000 Yên (Niên khóa 2025) |
| Tiền nhập học | 282,000 Yên (Niên khóa 2025) |
| Tiền học phí / năm | 535,800 Yên (Niên khóa 2025) |
| Khoa | Applied Chemistry and Bioscience, Mathematical and Physical Science for Environments, Engineering for Social Systems |
| Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Cần liên hệ |
| Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2026 |
| Phân loại hồ sơ | Kỳ thi vào trường dành cho du học sinh tư phí |
| Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 17 tháng 12 năm 2025 |
| Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 19 tháng 12 năm 2025 (Hạn cần gửi đến trước) |
| Ngày thi tuyển | Ngày 23 tháng 1 năm 2026 |
| Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 11 tháng 2 năm 2026 |
| Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 17 tháng 2 năm 2026(Hạn nộp hồ sơ đợt một) Ngày 18 tháng 2 năm 2026(Hạn nộp hồ sơ đợt hai) |
| Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
| Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Phỏng vấn |
| Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, Toán 2, The science subjects vary depending on the course. |
| Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Có thể thi bằng tiếng Nhật hoặc tiếng Anh |
| Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Không cần |
| Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2026 |
| Phân loại hồ sơ | Pre-Arrival Admission for Privately Financed International Students |
| Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 5 tháng 9 năm 2025 |
| Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 11 tháng 9 năm 2025 (Hạn cần gửi đến trước) |
| Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 4 tháng 11 năm 2025 |
| Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 25 tháng 11 năm 2025(Hạn nộp hồ sơ đợt một) Ngày 28 tháng 11 năm 2024(Hạn nộp hồ sơ đợt hai) |
| Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
| Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Không cần |
| Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Xét tuyển hồ sơ |
| Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, Toán 2, Applicants living and taking the EJU outside Japan. Science subjects vary by course. |
| Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Có thể thi bằng tiếng Nhật hoặc tiếng Anh |
| Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 6 năm 2025 |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 30 tháng 07 năm 2025