Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Kochi Cao học > Kochi University > Integrated Arts and Sciences
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Kochi University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Integrated Arts and Sciences, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Kochi / Quốc lập
Code bưu điện | 780-8520 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 2-5-1 Akebono-cho, Kochi-shi, Kochi |
Bộ phận liên hệ | Admission Office for Graduate School, Educational Affairs Section |
Điện thoại | 088-844-8154 |
Fax | 088-844-8147 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu, Có chương trình đào tào thợ chuyên nghiệp tay nghề cao, Có chuyên ngành cao học lấy học vị bằng chương trình chỉ dùng tiếng Anh |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Humanities and Social Sciences Program, Education Program, Science and Technology Program, Medical Science Program, Nursing Science Program, Agricultural and Marine Science Program, Regional Collaboration Program |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Không thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (có thể gửi qua bưu điện) |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Số du học sinh của trường niên khóa 2020 | 15người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 11người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 4người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 282,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 817,800 Yên |
Ghi chú | Depending on the major, if the number of applicants for the 1st recruitment is not enough, we may conduct the 2nd and 3rd recruitment. Medical Science Program, Nursing Science Program, and Regional Collaboration Program, which do not have a special selection for privately-financed International students, can also receive the same examinations and the same criteria as Japanese by general selection. Regarding this year's entrance examination, the schedule and method of implementation may be changed due to the corona-virus. Any changes will be posted on the website. |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2021 |
Phân loại hồ sơ | Humanities and Social Sciences: Special Selection for Privately Financed International Students 1st |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 27 tháng 7 năm 2020 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 25 tháng 8 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 27 tháng 8 năm 2020 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 25 tháng 9 năm 2020 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 9 tháng 10 năm 2020 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Thi vấn đáp, Tiểu luận |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2021 |
Phân loại hồ sơ | Studies in Education Program: Special Selection for Privately Financed International Students 1st |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 18 tháng 9 năm 2020 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 6 tháng 10 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 8 tháng 10 năm 2020 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 25 tháng 10 năm 2020 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 12 tháng 11 năm 2020 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Thi vấn đáp, Tiểu luận |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2021 |
Phân loại hồ sơ | Science and Technology Program: Special Selection for Privately Financed International Students 1st |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 30 tháng 6 năm 2020 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 20 tháng 7 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 22 tháng 7 năm 2020 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 24 tháng 8 năm 2020 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 11 tháng 9 năm 2020 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Phỏng vấn, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2021 |
Phân loại hồ sơ | Agricultural and Marine Science Program: Special Selection for Privately Financed International Students 1st |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 10 tháng 7 năm 2020 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 27 tháng 7 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 29 tháng 7 năm 2020 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 27 tháng 8 năm 2020 ~ Ngày 29 tháng 8 năm 2020 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 14 tháng 9 năm 2020 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Applied Science Program, Medicine Program, Kuroshio Science Program |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Không thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (có thể gửi qua bưu điện) |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Số du học sinh của trường niên khóa 2020 | 17người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 6người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 11người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 282,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 817,800 Yên |
Ghi chú | Depending on the major, if the number of applicants for the 1st recruitment is not enough, we may conduct the 2nd and 3rd recruitment. Medical Science Program which do not have a special selection for privately-financed international students can also receive the same examination and the same criteria as the Japanese through general selection. Regarding this year's entrance examination, the schedule and method of implementation may be changed due to the corona-virus. Any changes will be posted on the website. |
Tháng năm nhập học | Tháng 10 năm 2020 |
Phân loại hồ sơ | Studies in Applied Science: Special Selection for Privately Financed International Students 1st |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 26 tháng 6 năm 2020 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 20 tháng 7 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 22 tháng 7 năm 2020 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 25 tháng 8 năm 2020 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 11 tháng 9 năm 2020 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 10 năm 2020 |
Phân loại hồ sơ | Kuroshio Science: Special Selection for Privately Financed International Students 1st |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 6 tháng 7 năm 2020 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 27 tháng 7 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 29 tháng 7 năm 2020 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 23 tháng 8 năm 2020 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 8 tháng 9 năm 2020 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Thi vấn đáp, Tiểu luận |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2021 |
Phân loại hồ sơ | Studies in Applied Science: Special Selection for Privately Financed International Students 1st |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 26 tháng 6 năm 2020 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 20 tháng 7 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 22 tháng 7 năm 2020 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 25 tháng 8 năm 2020 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 11 tháng 9 năm 2020 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2021 |
Phân loại hồ sơ | Kuroshio Science: Special Selection for Privately Financed International Students 1st |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 6 tháng 7 năm 2020 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 27 tháng 7 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 29 tháng 7 năm 2020 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 23 tháng 8 năm 2020 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 8 tháng 9 năm 2020 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Thi vấn đáp, Tiểu luận |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo học vị chuyên ngành |
Chuyên ngành | Programs for Advanced Professional Development in Teacher Education |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Không thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (có thể gửi qua bưu điện) |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Số du học sinh của trường niên khóa 2020 | 0người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 0người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 282,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 817,800 Yên |
Ghi chú | Depending on the major, if the number of applicants for the 1st recruitment is not enough, we may conduct the 2nd and 3rd recruitment. Although there is no special selection for privately-financed international students, you can get the same examination and the same criteria as a Japanese person in the general selection. Regarding this year's entrance examination, the schedule and method of implementation may be changed due to the corona-virus. Any changes will be posted on the website. |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 30 tháng 06 năm 2020