Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Shimane Cao học > Shimane University > Education
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Shimane University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate school of Human and Social ScienceshoặcEducationhoặcMedical ResearchhoặcNatural Science and Technology, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Shimane / Quốc lập
Code bưu điện | 690-8504 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 1060 Nishikawatsu-cho, Matsue-shi, Shimane |
Bộ phận liên hệ | Department of Education, Academic Affairs Division |
Điện thoại | 0852-32-6035 |
Fax | 0852-32-6059 |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo học vị chuyên ngành |
Chuyên ngành | Advanced Studies on Teaching Profession |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Kỳ thi liên quan đến tiếng Nhật | Sử dụng kết quả thi Năng lực Nhật ngữ (Cần thi N1 (trình độ cấp 1))Sử dụng kết quả kỳ thi Du học Nhật Bản |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (chỉ được xem) |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Các điều khác( Applicants must be with a Type 1 license letter under the Education Officer License Act or be expected to obtain it by March 31, 2025.) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2024 | 0người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 0người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 282,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Ghi chú | In the case of individual qualification examination, there is an examination of the Japanese language. |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ 1 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 23 tháng 8 năm 2024 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 7 tháng 10 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 11 tháng 10 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 26 tháng 10 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 1 tháng 11 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Thi vấn đáp, Tiểu luận |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ 2 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 29 tháng 11 năm 2024 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 20 tháng 1 năm 2025 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 24 tháng 1 năm 2025 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 7 tháng 2 năm 2025 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 14 tháng 2 năm 2025 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Thi vấn đáp, Tiểu luận |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ 3 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 27 tháng 12 năm 2024 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 17 tháng 2 năm 2025 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 21 tháng 2 năm 2025 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 14 tháng 3 năm 2025 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 21 tháng 3 năm 2025 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Thi vấn đáp, Tiểu luận |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 09 tháng 08 năm 2024