Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Shimane Cao học > Shimane University > Medical Research
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Shimane University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate school of Human and Social ScienceshoặcEducationhoặcInterdisciplinary Graduate School of Science and EngineeringhoặcMedical ResearchhoặcNatural Science and Technology, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Shimane / Quốc lập
Code bưu điện | 693-8501 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 89-1, Enya-cho, Izumo-shi, Shimane |
Bộ phận liên hệ | Admission and Graduate School Office |
Điện thoại | 0853-20-2086 |
Fax | 0853-20-2079 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu, Đào tạo thợ chuyên nghiệp tay nghề cao |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Medical Science |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (chỉ được xem) |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2021 | 8người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 8người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 282,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2022 |
Phân loại hồ sơ | Recommendation: 1st |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 7 tháng 7 năm 2021 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 20 tháng 7 năm 2021 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 26 tháng 7 năm 2021 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 17 tháng 8 năm 2021 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 3 tháng 9 năm 2021 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2022 |
Phân loại hồ sơ | Recommendation: 2nd |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 12 tháng 8 năm 2021 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 23 tháng 8 năm 2021 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 27 tháng 8 năm 2021 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 8 tháng 10 năm 2021 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 12 tháng 11 năm 2021 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2022 |
Phân loại hồ sơ | General Entrance Examination and Entrance Examination for Working Adults: 1st |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 12 tháng 8 năm 2021 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 23 tháng 8 năm 2021 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 27 tháng 8 năm 2021 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 8 tháng 10 năm 2021 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 12 tháng 11 năm 2021 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Thi vấn đáp, Tiểu luận |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2022 |
Phân loại hồ sơ | General Entrance Examination and Entrance Examination for Working Adults: 2nd |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 8 tháng 12 năm 2021 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 20 tháng 12 năm 2021 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 24 tháng 12 năm 2021 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 5 tháng 2 năm 2022 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 7 tháng 3 năm 2022 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Thi vấn đáp, Tiểu luận |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Medical Science |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (chỉ được xem) |
Tư cách dự tuyển | Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2021 | 35người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 32người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 282,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2022 |
Phân loại hồ sơ | Đợt 1 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 12 tháng 8 năm 2021 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 23 tháng 8 năm 2021 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 27 tháng 8 năm 2021 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 8 tháng 10 năm 2021 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 12 tháng 11 năm 2021 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2022 |
Phân loại hồ sơ | Đợt 2 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 8 tháng 12 năm 2021 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 20 tháng 12 năm 2021 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 24 tháng 12 năm 2021 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 5 tháng 2 năm 2022 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 7 tháng 3 năm 2022 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Thi vấn đáp |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 12 tháng 08 năm 2021