Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Osaka Cao học > Osaka Kyoiku University > Graduate School of Education (Master's Course)
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Osaka Kyoiku University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate School of Education (Master's Course), thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Osaka / Quốc lập
Code bưu điện | 582-8582 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 4-698-1 Asahigaoka, Kashiwara-shi, Osaka |
Bộ phận liên hệ | Admission Office |
Điện thoại | 072-978-3323 |
Fax | 072-978-3327 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu, Đào tạo thợ chuyên nghiệp tay nghề cao |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | School of Advanced Professional Collaboration in Education |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (có thể photocopy) |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Không cần sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 34người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 31người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 4người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 282,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Các khoản chi phí khác | 50,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 867,800 Yên |
Ghi chú | The above amounts of fees are for 2023 and are subject to change. Applicants for privately financed international students are required to submit documents by the submission deadline (must arrive no later than the deadline stated in the application guidelines) as we will confirm the eligibility of the applicants before the application period. Foreign Language subject is not required for the International Student Selection. Please refer to the application guidelines for details. |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Entrance Examination for Master's Course 1st recruitment |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 19 tháng 7 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 24 tháng 7 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 3 tháng 8 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 2 tháng 9 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 8 tháng 9 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Ngôn ngữ học, Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Entrance Examination for Master's Course 2nd recruitment |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 20 tháng 12 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 25 tháng 12 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 11 tháng 1 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 11 tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 16 tháng 2 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Ngôn ngữ học, Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 19 tháng 06 năm 2023