Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Tottori Cao học > Tottori University of Environmental Studies > Graduate School of Environmental Science and Business Administration
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Tottori University of Environmental Studies, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate School of Environmental Science and Business Administration, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Tottori / Công lập
Code bưu điện | 689-1111 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 1-1-1 Wakabadaikita, Tottori-shi, Tottori |
Bộ phận liên hệ | Admission and PR Division |
Điện thoại | 0857-38-6720 |
Fax | 0857-38-6709 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo thợ chuyên nghiệp tay nghề cao |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Studies in Environmental Science, Studies in Business Administration |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Không công khai |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học giới thiệu) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2021 | 2người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 2người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 282,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Các khoản chi phí khác | 13,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 830,800 Yên |
Ghi chú | Other costs are for 2021. In addition, you will need to pay for the purchase of a laptop computer for lectures. <The following items: Remarks regarding test information> Application classification: Exam content will be changed for both 1st and 2nd term. The details of the decision will be announced on the "Application Guidelines" on the university's website in late July. |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2022 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ 1 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 26 tháng 7 năm 2021 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 17 tháng 8 năm 2021 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 26 tháng 8 năm 2021 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 14 tháng 9 năm 2021 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 27 tháng 9 năm 2021 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Phỏng vấn |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2022 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ 2 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 20 tháng 12 năm 2021 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 11 tháng 1 năm 2022 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 20 tháng 1 năm 2022 |
Ngày thi tuyển | Ngày 15 tháng 2 năm 2022 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 21 tháng 2 năm 2022 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Phỏng vấn |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 13 tháng 08 năm 2021