Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Fukui Cao học > University of Fukui > Medical Sciences
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về University of Fukui, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate school of EngineeringhoặcMedical ScienceshoặcUnited Graduate School of Professional Development of TeachershoặcThe Professional Graduate School of Global and Community Management, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Fukui / Quốc lập
Code bưu điện | 910-1193 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 23-3 Shimoaizuki, Matsuoka, Eiheiji-cho, Yoshida-gun, Fukui |
Bộ phận liên hệ | Academic Affairs Department Matsuoka Campus Academic Affairs Division Admission counselor |
Điện thoại | 0776-61-8246 |
Fax | 0776-61-8163 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu, Đào tạo thợ chuyên nghiệp tay nghề cao |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Nursing |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (chỉ được xem) Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu) |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 282,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 817,800 Yên |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Lần thứ 1 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 1 tháng 7 năm 2022 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 1 tháng 8 năm 2022 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 5 tháng 8 năm 2022 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 1 tháng 9 năm 2022 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 16 tháng 9 năm 2022 |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Lần thứ 2 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 25 tháng 11 năm 2022 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 4 tháng 1 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 10 tháng 1 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 20 tháng 1 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 17 tháng 2 năm 2023 |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Integrated and Advanced Medical Science, |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (chỉ được xem) Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu) |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 282,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 817,800 Yên |
Tháng năm nhập học | Tháng 10 năm 2022 |
Phân loại hồ sơ | Autumn Admission |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 1 tháng 7 năm 2022 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 1 tháng 8 năm 2022 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 5 tháng 8 năm 2022 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 1 tháng 9 năm 2022 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 16 tháng 9 năm 2022 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Lần thứ 1 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 1 tháng 7 năm 2022 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 1 tháng 8 năm 2022 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 5 tháng 8 năm 2022 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 1 tháng 9 năm 2022 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 16 tháng 9 năm 2022 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Lần thứ 2 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 25 tháng 11 năm 2022 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 4 tháng 1 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 10 tháng 1 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 20 tháng 1 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 17 tháng 2 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Thi vấn đáp |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 09 tháng 08 năm 2022