Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Iwate Cao học > Iwate Prefectural University > Graduate school of Nursing
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Iwate Prefectural University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate school of Software and Information SciencehoặcGraduate school of Policy StudieshoặcGraduate school of Social WelfarehoặcGraduate school of Nursing, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Iwate / Công lập
Code bưu điện | 020-0693 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 152-52 Sugo, Takizawa-shi, Iwate |
Bộ phận liên hệ | Admission Grope, Education Support Office |
Điện thoại | 019-694-2014 |
Fax | 019-694-2035 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu, Đào tạo thợ chuyên nghiệp tay nghề cao, Có chương trình đào tào thợ chuyên nghiệp tay nghề cao |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Nursing Studies |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (có thể gửi qua bưu điện) Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Hãy liên hệ trước cả trong trường hợp chưa học xong quá trình đào tạo 16 năm Các điều khác(Applicants must take an interview with a faculty member in the field of their choice regarding post-entrance studies, etc. by Friday, July 26, 2024 for the first round of applications and by Friday, December 20, 2024 for the second round of applications. EJU: 230 points or above in Japanese language subjects or 110 points or above in Level N1 of JLPT, or 150 points or above in Level N2 of JLPT. The applicant must have passed EJU or JLPT on or after two years prior to the day before the application period.) |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 338,400 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Các khoản chi phí khác | 2,080 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 876,280 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | First Recruitment |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 6 tháng 8 năm 2024 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 23 tháng 8 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 28 tháng 8 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 14 tháng 9 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 25 tháng 9 năm 2024 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Phỏng vấn |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Second Recruitment |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 9 tháng 1 năm 2025 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 20 tháng 1 năm 2025 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 22 tháng 1 năm 2025 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 18 tháng 2 năm 2025 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 27 tháng 2 năm 2025 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Phỏng vấn |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Nursing Studies |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (có thể gửi qua bưu điện) Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Các điều khác(Applicants must take an interview with a faculty member in the field of their choice regarding post-entrance studies, etc. by Friday, July 26, 2024 for the first round of applications and by Friday, December 20, 2024 for the second round of applications. EJU: 230 points or above in Japanese language subjects or 110 points or above in Level N1 of JLPT, or 150 points or above in Level N2 of JLPT. The applicant must have passed EJU or JLPT on or after two years prior to the day before the application period.) |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 338,400 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Các khoản chi phí khác | 3,120 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 877,320 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | First Recruitment |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 6 tháng 8 năm 2024 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 23 tháng 8 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 28 tháng 8 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 14 tháng 9 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 25 tháng 9 năm 2024 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Phỏng vấn |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Second Recruitment |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 9 tháng 1 năm 2025 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 20 tháng 1 năm 2025 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 22 tháng 1 năm 2025 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 18 tháng 2 năm 2025 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 27 tháng 2 năm 2025 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Phỏng vấn |
Khoá đào tạo | Nghiên cứu sinh cao học |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Kỳ thi liên quan đến tiếng Nhật | Sử dụng kết quả thi Năng lực Nhật ngữHoặcSử dụng kết quả kỳ thi Du học Nhật Bản |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu nhưng cung cấp tài liệu liên quan) Các điều khác(You must have at least 230 points at Japanese of EJU ,or 110 points at N1 of JLPT, or 150 points at N2 of JPLT.) |
Lệ phí thi | 9,800 Yên |
Tiền nhập học | 101,500 Yên |
Tiền học phí / năm | 356,400 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 457,900 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 10 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 28 tháng 6 năm 2024 |
Ngày thi tuyển | 2024Trung tuần tháng 7 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | 2024Trung tuần tháng 7 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2025 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 27 tháng 12 năm 2024 |
Ngày thi tuyển | 2025Trung tuần tháng 1 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | 2025Trung tuần tháng 1 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ |
Khoá đào tạo | Sinh viên dự thính, sinh viên học lấy tín chỉ (Cao học) |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Kỳ thi liên quan đến tiếng Nhật | Sử dụng kết quả thi Năng lực Nhật ngữHoặcSử dụng kết quả kỳ thi Du học Nhật Bản |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Các điều khác(You must have at least 230 points at Japanese of EJU ,or 110 points at N1 of JLPT, or 150 points at N2 of JPLT. There is not recruiting of auditing students at the graduate school.) |
Lệ phí thi | 9,800 Yên |
Tiền nhập học | 33,800 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết The auditing fee is 14,800 yen per credit. |
Tháng năm nhập học | Tháng 10 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 28 tháng 6 năm 2024 |
Ngày thi tuyển | 2024Trung tuần tháng 7 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | 2024Trung tuần tháng 7 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2025 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 27 tháng 12 năm 2024 |
Ngày thi tuyển | 2025Trung tuần tháng 1 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | 2025Trung tuần tháng 1 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 30 tháng 07 năm 2024