Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Hiroshima Cao học > Hiroshima Institute of Technology > Graduate school of Science and Technology
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Hiroshima Institute of Technology, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate school of Science and Technology, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Hiroshima / Tư lập
Code bưu điện | 731-5193 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 2-1-1 Miyake, Saeki-ku, Hiroshima-shi, Hiroshima |
Bộ phận liên hệ | Admission Office |
Điện thoại | 082-921-3129 |
Fax | 082-921-8956 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu, Đào tạo thợ chuyên nghiệp tay nghề cao |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Electrical and Electronic Engineering, Mechanical Systems Engineering, Civil and Architectural Engineering, Information Systems and Science, Environmental Studies, Biological and Biomedical Engineering |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Không công khai |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu nhưng cung cấp tài liệu liên quan) Các điều khác(During the application document confirmation period, please confirm the application qualification and the submitted documents.) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 5người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 5người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 250,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 1,010,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 170,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 1,430,000 Yên |
Ghi chú | In addition to the following, you must take a written examination and interview in some cases. For details, please refer to the application guidelines. |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Exam for International Students: First Intake |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 28 tháng 7 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 24 tháng 8 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 31 tháng 8 năm 2023 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 11 tháng 9 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 16 tháng 9 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Exam for International Students: Second Intake |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 22 tháng 12 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 18 tháng 1 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 25 tháng 1 năm 2024 |
Ngày thi tuyển | Ngày 13 tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 20 tháng 2 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Intelligent Structure and Functional Science |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Không công khai |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu nhưng cung cấp tài liệu liên quan) Các điều khác(During the application document confirmation period, please confirm the application qualification and the submitted documents.) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 2người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 2người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 250,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 1,010,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 170,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 1,430,000 Yên |
Ghi chú | For Examination/selection procedures, in addition to the following, you must take a written examination and interview in some cases. For details, please refer to the application guidelines. |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Exam for International Students: First Intake |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 28 tháng 7 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 24 tháng 8 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 31 tháng 8 năm 2023 |
Ngày thi tuyển | Ngày 11 tháng 9 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 16 tháng 9 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Exam for International Students: Second Intake |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 22 tháng 12 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 18 tháng 1 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 25 tháng 1 năm 2024 |
Ngày thi tuyển | Ngày 13 tháng 2 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 20 tháng 2 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Khoá đào tạo | Nghiên cứu sinh đại học |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu) Hãy liên hệ trước cả trong trường hợp chưa học xong quá trình đào tạo 16 năm Các điều khác(Admission is at the first date of every term.) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 0người |
Lệ phí thi | 15,000 Yên |
Tiền nhập học | 62,500 Yên |
Tiền học phí / năm | 335,000 Yên |
Ghi chú | Tùy theo chuyên ngành "Các khoản phí khác" sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để biết thêm thông tin Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết For a qualification to apply, please inquire about the Teaching Affairs, Teaching Support Department (Tel: 082-921-4178). |
Khoá đào tạo | Sinh viên dự thính, sinh viên học lấy tín chỉ (Đại học) |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp cấp 3 trở lên Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 0người |
Lệ phí thi | 15,000 Yên |
Tiền nhập học | 25,000 Yên |
Ghi chú | Tùy theo chuyên ngành "Các khoản phí khác" sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để biết thêm thông tin Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết For details about fees of admission and tuition, please inquire about the Teaching Affairs, Teaching Support Department (Tel: 082-921-4178). |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 13 tháng 06 năm 2023