Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Kyoto Cao học > Doshisha Women's College of Liberal Arts > Literary Studies
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Doshisha Women's College of Liberal Arts, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Literary StudieshoặcHuman Life and SciencehoặcInternational Social SystemshoặcPharmacyhoặcNursing, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Kyoto / Tư lập
Code bưu điện | 610-0395 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | Kodo, Kyotanabe-shi, Kyoto |
Bộ phận liên hệ | Admissions Office |
Điện thoại | 0774-65-8811 |
Fax | 0774-65-8460 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu, Có chương trình đào tào thợ chuyên nghiệp tay nghề cao |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | English, Japanese Studies, Infomation and Culture Studies |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Các điều khác(As application documents, there are other necessary documents besides the Japanese Language Proficiency Certificate (form prescribed by the University). Please be sure to confirm the details in the entrance examination guidelines.) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 0người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 0người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 35,000 Yên |
Tiền nhập học | 180,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 771,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 3,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 954,000 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Entrance Examination for International Students (For Major of English and Major of Japanese Studies) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 15 tháng 1 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 24 tháng 1 năm 2024 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 9 tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 15 tháng 2 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Phỏng vấn, Tiểu luận, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Entrance Examination for International Students (For Major of Information and Culture Studies) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 15 tháng 1 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 24 tháng 1 năm 2024 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 9 tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 15 tháng 2 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Phỏng vấn, Tiểu luận |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Japanese Studies |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Các điều khác(Applicants should submit a copy of document which certifies your Japanese language ability (the designated form by the university. If you took Master's degree at Graduate School in Japan, it is not necessary). Other documents are required. See our application guidelines for further details.) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 0người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 0người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 35,000 Yên |
Tiền nhập học | 180,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 771,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 3,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 954,000 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Entrance Examination for International Students (For Major of Japanese Studies) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 15 tháng 1 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 24 tháng 1 năm 2024 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 8 tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 15 tháng 2 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Phỏng vấn |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 31 tháng 07 năm 2023