Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Kyoto Cao học > Kyoto Seika University > Humanities
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Kyoto Seika University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate School of ArthoặcHumanitieshoặcMangahoặcDesign, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Kyoto / Tư lập
Code bưu điện | 606-8588 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 137 Kino-cho, Iwakura, Sakyo-ku, Kyoto-shi, Kyoto |
Bộ phận liên hệ | Admission Team |
Điện thoại | 075-702-5100 |
Fax | 075-722-0838 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Humanities |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Kỳ thi liên quan đến tiếng Nhật | Sử dụng kết quả thi Năng lực Nhật ngữ (Cần có bằng N2 (trình độ cấp 2) trở lên)HoặcSử dụng kết quả kỳ thi Du học Nhật Bản |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (chỉ được xem) |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Hãy liên hệ trước cả trong trường hợp chưa học xong quá trình đào tạo 16 năm |
Số du học sinh của trường niên khóa 2020 | 6người |
Lệ phí thi | 35,000 Yên |
Tiền nhập học | 200,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 750,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 7,340 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 957,340 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết Other expenses (7,340 yen) are enrollment fees for international student insurance (2 years). *The 2nd term entrance examination can be applied only to domestic residents. |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2021 |
Phân loại hồ sơ | Master's Program 1st Term |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 31 tháng 7 năm 2020 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 4 tháng 9 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 10 tháng 9 năm 2020 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 17 tháng 10 năm 2020 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 28 tháng 10 năm 2020 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Môn chuyên ngành(Có thể trả lời bằng tiếng Nhật hoặc bằng tiếng Anh), Phỏng vấn, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2021 |
Phân loại hồ sơ | Master's Program 2nd Term |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 30 tháng 11 năm 2020 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 5 tháng 1 năm 2021 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 19 tháng 1 năm 2021 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 24 tháng 2 năm 2021 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 2 tháng 3 năm 2021 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 29 tháng 06 năm 2020