Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Kanagawa Cao học > Tokai University > Political Science
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Tokai University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Science and TechnologyhoặcBiosciencehoặcGraduate school of LettershoặcPolitical SciencehoặcEconomicshoặcLawhoặcHuman Environmental StudieshoặcArtshoặcPhysical EducationhoặcGraduate school of SciencehoặcGraduate school of EngineeringhoặcInformation and Telecommunication EngineeringhoặcGraduate school of OceanographyhoặcMedicinehoặcHealth StudieshoặcAgriculturehoặcGraduate school of Biology, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Kanagawa / Tư lập
Code bưu điện | 259-1292 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 4-1-1 Kitakaname, Hiratsuka-shi, Kanagawa |
Bộ phận liên hệ | PR Office |
Điện thoại | 0463-50-2440 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu, Đào tạo thợ chuyên nghiệp tay nghề cao |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Political Science |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (chỉ được xem) |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu nhưng cung cấp tài liệu liên quan) Các điều khác(Please refer to application guidelines.) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 1người |
Lệ phí thi | 35,000 Yên |
Tiền nhập học | 200,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 618,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 12,200 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 830,200 Yên |
Ghi chú | Schedule and contents of the examination are subject to change because of COVID-19. |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | General Examination, Spring Entrance (1st) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 20 tháng 5 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 5 tháng 6 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 16 tháng 6 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 9 tháng 7 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 19 tháng 7 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Phỏng vấn, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | General Examination, Spring Entrance (2nd) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 11 tháng 12 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 9 tháng 1 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 18 tháng 1 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 17 tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 28 tháng 2 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Phỏng vấn, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Special Entrance Examination for Working Adults, Spring Entrance (1st) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 20 tháng 5 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 5 tháng 6 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 16 tháng 6 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 9 tháng 7 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 19 tháng 7 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Special Entrance Examination for Working Adults, Spring Entrance (2nd) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 11 tháng 12 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 9 tháng 1 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 18 tháng 1 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 17 tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 28 tháng 2 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Thi vấn đáp |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Political Science |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (chỉ được xem) |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu nhưng cung cấp tài liệu liên quan) Các điều khác(Please refer to application guidelines.) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 0người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 0người |
Lệ phí thi | 35,000 Yên |
Tiền nhập học | 200,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 618,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 15,200 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 833,200 Yên |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | General Examination, Spring Entrance (1st) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 20 tháng 5 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 5 tháng 6 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 16 tháng 6 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 9 tháng 7 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 19 tháng 7 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Phỏng vấn, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | General Examination, Spring Entrance (2nd) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 11 tháng 12 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 9 tháng 1 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 18 tháng 1 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 17 tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 28 tháng 2 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Phỏng vấn, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Special Entrance Examination for Working Adults, Spring Entrance (1st) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 20 tháng 5 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 5 tháng 6 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 16 tháng 6 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 9 tháng 7 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 19 tháng 7 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Special Entrance Examination for Working Adults, Spring Entrance (2nd) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 11 tháng 12 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 9 tháng 1 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 18 tháng 1 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 17 tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 28 tháng 2 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Thi vấn đáp |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 30 tháng 05 năm 2023