Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Tokyo Cao học > Tama Art University > Graduate school of Art
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Tama Art University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate school of Art, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Tokyo / Tư lập
Code bưu điện | 192-0394 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 2-1723 Yarimizu, Hachioji-shi, Tokyo |
Bộ phận liên hệ | Education Division, Admission Office |
Điện thoại | 042-679-5602 |
Fax | 042-676-2935 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu, Đào tạo thợ chuyên nghiệp tay nghề cao |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Painting, Sculpture, Ceramic, Glass, and Metal Works, Design, Art Studies, Scenography Design, Drama, and Dance |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Kỳ thi liên quan đến tiếng Nhật | Sử dụng kết quả thi Năng lực Nhật ngữ (Cần có bằng N1 (trình độ cấp 1))HoặcSử dụng kết quả kỳ thi Du học Nhật Bản |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (có thể photocopy) Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 15 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Không cần sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn Các điều khác(You must have taken Bachelor's degree.) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 159người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 154người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 1người |
Lệ phí thi | 35,000 Yên |
Tiền nhập học | 200,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 1,187,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 322,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 1,709,000 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết In some majors, you may be required for a private materials fee. In addition for it, you are required 30,000 yen as an alumni fee at the time of enrollment. The school fees for 2024 have not yet been determined, so the school fees for 2023 are listed for reference. |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 1 tháng 12 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 8 tháng 12 năm 2023 |
Ngày thi tuyển | Ngày 24 tháng 1 năm 2024 , Ngày 25 tháng 1 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 29 tháng 1 năm 2024 |
Ghi chú về lịch thi | Ngày thi sẽ khác nhau tùy thuộc vào ngành học |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Tiểu luận, Thi thực hành, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Art and Design |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (có thể photocopy) Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học giới thiệu) Các điều khác(You must have gotten Master's degree.) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 13người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 10người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 35,000 Yên |
Tiền nhập học | 200,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 1,187,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 322,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 1,709,000 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết In some majors, you may be required for a private materials fee. In addition for it, you are required 30,000 yen as an alumni fee at the time of enrollment. The school fees for 2024 have not yet been determined, so the school fees for 2023 are listed for reference. |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Doctoral courses |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 1 tháng 11 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 9 tháng 11 năm 2023 |
Ngày thi tuyển | Ngày 18 tháng 1 năm 2024 , Ngày 19 tháng 1 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 29 tháng 1 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học, Thi vấn đáp, Tiểu luận |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 19 tháng 06 năm 2023