Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Tokyo Cao học > Taisho University > Advanced Literary Studies
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Taisho University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Advanced Literary StudieshoặcAdvanced Human StudieshoặcAdvanced Buddhology Studies, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Tokyo / Tư lập
Code bưu điện | 170-8470 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 3-20-1 Nishi-Sugamo, Toshima-ku, Tokyo |
Bộ phận liên hệ | Admission Center |
Điện thoại | 03-3918-7311(代) |
Fax | 03-5394-3046 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Religious Studies, History, Japanese Literature, Comparative Culture |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Không thể được |
Công khai các đề thi cũ | Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Số du học sinh của trường niên khóa 2019 | 1người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 1người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 35,000 Yên |
Tiền nhập học | 200,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 400,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 150,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 750,000 Yên |
Ghi chú | The amount of fees are on the record of 2019. In the doctoral program for graduate school, special selection for international students is not conducted |
Tháng năm nhập học | Đợt mùa xuân |
Phân loại hồ sơ | Graduate school I exam, II exam |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Phỏng vấn, Tiểu luận |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Religions, History, Japanese Literature, Comparative Culture |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Không thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Không |
Công khai các đề thi cũ | Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Các điều khác(Please make inquiries.) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2019 | 0người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 0người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 35,000 Yên |
Tiền nhập học | 200,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 690,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 150,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 1,040,000 Yên |
Ghi chú | *The amount of fees are on the record of 2019. *There is no special examinations for international students at the Examinations for Doctoral course. |
Tháng năm nhập học | Đợt mùa xuân |
Phân loại hồ sơ | Graduate school II exam |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Phỏng vấn, Tiểu luận |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 21 tháng 06 năm 2019