Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Tokyo Cao học > Komazawa University > Graduate Division of Commerce
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Komazawa University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate Division of Arts and ScienceshoặcGraduate Division of Economics hoặcGraduate Division of Commerce hoặcGraduate Division of Law hoặcGraduate school of Business AdministrationhoặcGraduate school of Health ScienceshoặcGraduate school of Global MediahoặcGraduate School of Buddhist Studies, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Tokyo / Tư lập
Code bưu điện | 154-8525 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 1-23-1 Komazawa, Setagaya-ku, Tokyo |
Bộ phận liên hệ | Admissions Center |
Điện thoại | 03-3418-9048 |
Fax | 03-3418-9050 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu, Đào tạo thợ chuyên nghiệp tay nghề cao, Có chương trình đào tào thợ chuyên nghiệp tay nghề cao |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Commerce |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (có thể photocopy) Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Không cần sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn Hãy liên hệ trước cả trong trường hợp chưa học xong quá trình đào tạo 16 năm Các điều khác(For details, please confirm application guidelines.) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2022 | 11người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 11người |
Lệ phí thi | 35,000 Yên |
Tiền nhập học | 250,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 540,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 210,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 1,000,000 Yên |
Ghi chú | Tùy theo chuyên ngành "Các khoản phí khác" sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để biết thêm thông tin Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết Please refer to the Application Guidelines for details, since the exam subjects are different depending on the entrance examination system. Applicants may be exempted a professional subject for the exam depending on results of the exam related to Japanese language. Please refer to the Application Guidelines for details. |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | September Examination |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 1 tháng 7 năm 2022 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 1 tháng 8 năm 2022 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 18 tháng 8 năm 2022 |
Ngày thi tuyển | Ngày 24 tháng 9 năm 2022 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 3 tháng 10 năm 2022 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học, Môn chuyên ngành, Phỏng vấn, Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | February Examination |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 1 tháng 12 năm 2022 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 4 tháng 1 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 12 tháng 1 năm 2023 |
Ngày thi tuyển | Ngày 25 tháng 2 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 6 tháng 3 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học, Môn chuyên ngành, Phỏng vấn, Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Commerce |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (có thể photocopy) Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Không cần sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn Hãy liên hệ trước cả trong trường hợp chưa học xong quá trình đào tạo 18 năm |
Số du học sinh của trường niên khóa 2022 | 2người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 2người |
Lệ phí thi | 35,000 Yên |
Tiền nhập học | 250,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 540,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 210,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 1,000,000 Yên |
Ghi chú | Tùy theo chuyên ngành "Các khoản phí khác" sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để biết thêm thông tin Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết Please refer to the Application Guidelines for details, since the exam subjects are different depending on the entrance examination system. |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | February Examination |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 1 tháng 12 năm 2022 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 4 tháng 1 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 12 tháng 1 năm 2023 |
Ngày thi tuyển | Ngày 25 tháng 2 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 6 tháng 3 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học, Môn chuyên ngành, Phỏng vấn, Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 18 tháng 08 năm 2022