Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Tokyo Cao học > Kitasato University > Graduate School of Marine Biosciences
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Kitasato University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate School of Science hoặcPharmaceutical ScienceshoặcGraduate School of Veterinary ScienceshoặcMedical ScienceshoặcGraduate School of Marine BioscienceshoặcInfection Control Sciences, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Tokyo / Tư lập
Code bưu điện | 252-0373 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 1-15-1 Kitasato, Minami-ku, Sagamihara-shi, Kanagawa |
Bộ phận liên hệ | Educational Affairs Section |
Điện thoại | 042-778-7924 |
Fax | 042-778-5010 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu, Đào tạo thợ chuyên nghiệp tay nghề cao |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Division of Marine Biosciences |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (chỉ được xem) |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học giới thiệu) Hãy liên hệ trước cả trong trường hợp chưa học xong quá trình đào tạo 16 năm |
Số du học sinh của trường niên khóa 2022 | 0người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 0người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 250,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 550,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 800,000 Yên |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Special Selection for International Students |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 10 tháng 8 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 21 tháng 8 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 25 tháng 8 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 5 tháng 9 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 15 tháng 9 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành(Có thể trả lời bằng tiếng Nhật hoặc bằng tiếng Anh), Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | General Entrance Examination 1st |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 10 tháng 8 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 21 tháng 8 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 25 tháng 8 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 5 tháng 9 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 15 tháng 9 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành(Có thể trả lời bằng tiếng Nhật hoặc bằng tiếng Anh), Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | General Entrance Examination 2nd |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 10 tháng 11 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 17 tháng 11 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 24 tháng 11 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 5 tháng 12 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 15 tháng 12 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Special Selection for Working Adults 1st |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 10 tháng 8 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 21 tháng 8 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 25 tháng 8 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 5 tháng 9 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 15 tháng 9 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Special Selection for Working Adults 2nd |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 10 tháng 11 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 17 tháng 11 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 24 tháng 11 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 5 tháng 12 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 15 tháng 12 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành, Thi vấn đáp |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Division of Marine Biosciences |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (chỉ được xem) |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Đối tượng đã tốt nghiệp đại học hoặc chương trình đào tạo giáo dục trên 16 năm ở nước ngoài, và có thêm 2 năm nghiên cứu trong trường đại học của Nhật hoặc viên nghiên cứu tại Nhật Bản. Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học giới thiệu) Hãy liên hệ trước cả trong trường hợp chưa học xong quá trình đào tạo 16 năm |
Số du học sinh của trường niên khóa 2022 | 2người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 1người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 250,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 550,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 800,000 Yên |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Special Selection for International Students |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 10 tháng 8 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 21 tháng 8 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 25 tháng 8 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 5 tháng 9 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 15 tháng 9 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành(Có thể trả lời bằng tiếng Nhật hoặc bằng tiếng Anh), Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | General Entrance Examination |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 25 tháng 1 năm 2024 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 1 tháng 2 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 9 tháng 2 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 20 tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 1 tháng 3 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Special Selection for Working Adults |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 25 tháng 1 năm 2024 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 1 tháng 2 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 9 tháng 2 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 20 tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 1 tháng 3 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành, Thi vấn đáp |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 07 tháng 06 năm 2023