Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Saitama Cao học > Kagawa Nutrition University > Nutrition Sciences
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Kagawa Nutrition University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Nutrition Sciences, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Saitama / Tư lập
Code bưu điện | 350-0288 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 3-9-21 Chiyoda, Sakado-shi, Saitama |
Bộ phận liên hệ | Educational Affairs Section of Graduate School |
Điện thoại | 049-282-3601 |
Fax | 049-282-3602 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu, Đào tạo thợ chuyên nghiệp tay nghề cao |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Nutrition Sciences, Health Sciences |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Không thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (có thể gửi qua bưu điện) |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học giới thiệu) Du học sinh tốt nghiệp đại học tại Nhật sẽ tham gia dự tuyển giống sinh viên Nhật |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 4người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 0người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 25,000 Yên |
Tiền nhập học | 200,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 528,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 544,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 1,272,000 Yên |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | First Term |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 01 tháng 9 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 02 tháng 10 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 06 tháng 10 năm 2023 |
Ngày thi tuyển | Ngày 17 tháng 10 năm 2023 , Ngày 18 tháng 10 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 23 tháng 10 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành(Có thể trả lời bằng tiếng Nhật hoặc bằng tiếng Anh), Phỏng vấn, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Second Term |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 24 tháng 11 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 18 tháng 12 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 05 tháng 1 năm 2024 |
Ngày thi tuyển | Ngày 16 tháng 1 năm 2024 , Ngày 17 tháng 1 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 19 tháng 1 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành(Có thể trả lời bằng tiếng Nhật hoặc bằng tiếng Anh), Phỏng vấn, Thi vấn đáp |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Nutrition Sciences, Health Sciences |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Không thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Không |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (có thể gửi qua bưu điện) |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học giới thiệu) Du học sinh tốt nghiệp đại học tại Nhật sẽ tham gia dự tuyển giống sinh viên Nhật |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 0người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 0người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 25,000 Yên |
Tiền nhập học | 200,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 528,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 544,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 1,272,000 Yên |
Tháng năm nhập học | Tháng 10 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | October Admission |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 01 tháng 7 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 05 tháng 7 năm 2024 |
Ngày thi tuyển | Ngày 16 tháng 7 năm 2024 , Ngày 17 tháng 7 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 19 tháng 7 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành(Có thể trả lời bằng tiếng Nhật hoặc bằng tiếng Anh), Phỏng vấn |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | April Admission |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 05 tháng 2 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 09 tháng 2 năm 2024 |
Ngày thi tuyển | Ngày 20 tháng 2 năm 2024 , Ngày 21 tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 26 tháng 2 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành(Có thể trả lời bằng tiếng Nhật hoặc bằng tiếng Anh), Phỏng vấn |
Khoá đào tạo | Nghiên cứu sinh cao học |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Không thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học giới thiệu) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 1người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 0người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 480,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 480,000 Yên |
Tháng năm nhập học | Tháng 10 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | October Admission |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 31 tháng 8 năm 2023 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | April Admission |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 28 tháng 2 năm 2023 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Khoá đào tạo | Nghiên cứu sinh đại học |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Không thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học giới thiệu) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 2người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 0người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 240,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 240,000 Yên |
Tháng năm nhập học | Tháng 10 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | October Admission |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 31 tháng 8 năm 2023 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | April Admission |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 28 tháng 2 năm 2023 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 20 tháng 12 năm 2023