Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Hokkaido Cao học > Rakuno Gakuen University > Veterinary Medicine
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Rakuno Gakuen University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Dairy SciencehoặcVeterinary Medicine, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Hokkaido / Tư lập
Code bưu điện | 069-8501 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 582 Midori-machi, Bunkyodai, Ebetsu-shi, Hokkaido |
Bộ phận liên hệ | Admissions and PR Office |
Điện thoại | 011-388-4138 |
Fax | 011-386-1220 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Veterinary Science |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu) Các điều khác(You must have held or be able to hold "College Student" visa.) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2024 | 1người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 1người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 140,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 705,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 39,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 884,000 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2025 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 2 tháng 7 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 12 tháng 7 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 29 tháng 8 năm 2024 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2025 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 4 tháng 12 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 11 tháng 12 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 23 tháng 1 năm 2025 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ |
Tháng năm nhập học | Tháng 10 năm 2024 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 10 tháng 6 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 21 tháng 6 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 26 tháng 7 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Veterinary Medicine |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu) Các điều khác(Those who have already obtained or can obtain "College Student" status of residence.) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2024 | 4người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 4người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 140,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 715,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 69,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 924,000 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Selection for International Students |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 2 tháng 7 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 12 tháng 7 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 29 tháng 8 năm 2024 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Selection for International Students |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 4 tháng 12 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 11 tháng 12 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 23 tháng 1 năm 2025 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ |
Tháng năm nhập học | Tháng 10 năm 2024 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 10 tháng 6 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 21 tháng 6 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 26 tháng 7 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 30 tháng 07 năm 2024