Graduate School of Intergrated Pharmaceutical and Nutritional Sciences | University of Shizuoka(Cao học) | JPSS, trang chuyên về thông tin du học Nhật Bản

Graduate School of Intergrated Pharmaceutical and Nutritional Sciences | Univ...

FacebookInstagram
Với chức năng "Chiêu mộ", bạn sẽ có cơ hội lấy học bổng khi đậu đại học.

> > > Graduate School of Intergrated Pharmaceutical and Nutritional Sciences

Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về University of Shizuoka, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate School of Intergrated Pharmaceutical and Nutritional ScienceshoặcGraduate school of International RelationshoặcGraduate school of Management and Information of InnovationhoặcGraduate School of Nursing, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...

Cao học Shizuoka  / Công lập

静岡県立大学 | University of Shizuoka

Graduate School of Intergrated Pharmaceutical and Nutritional Sciences

  • Thông tin kỳ thi tuyển sinh
Code bưu điện 422-8526
Địa chỉ liên hệ 52-1 Yada, Suruga-ku, Shizuoka-shi, Shizuoka
Bộ phận liên hệ Admission Office, Student Affairs Section
Điện thoại 054-264-5007
Fax 054-264-5199
Đặc điểm khoa nghiên cứu Đào tạo nhà nghiên cứu
Khoá đào tạo Khóa đào tạo Thạc sĩ
Chuyên ngành Graduate Program in Pharmaceutical Sciences, Graduate Program in Food and Nutritional Sciences, Graduate Program in Environmental Health Sciences
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài Có thể được
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không)
Công khai các đề thi cũ Công khai (có thể photocopy)
Liên hệ để biết thêm chi tiết
Tư cách dự tuyển Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên
Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định
Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi.
Liên hệ để biết thêm chi tiết
Các điểm chú ý khác Các điều khác(In advance, you must make a contact with a teacher of a laboratory to which you hope to enter. )
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 7người
Trong đó số du học sinh tư phí 7người
Trong đó số du học sinh trao đổi 0người
Lệ phí thi 30,000 Yên
Tiền nhập học 366,600 Yên
Tiền học phí / năm 535,800 Yên
Các khoản chi phí khác 73,470 Yên
Tổng số tiền phải nộp năm đầu 975,870 Yên
Ghi chú Tùy theo chuyên ngành "Các khoản phí khác" sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để biết thêm thông tin
Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết
"Other expenses" and Total expenses (First year) above are for Graduate Program in Pharmaceutical Sciences.
The admission fee is 141,000 yen if the applicant or his/her spouse or relative of the first degree has resided in Shizuoka Prefecture for at least one year.
Tháng năm nhập học Tháng 4 năm 2024
Phân loại hồ sơ Special Exam for International Students (1st)
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi Ngày 15 tháng 6 năm 2023
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 14 tháng 7 năm 2023
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 20 tháng 7 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước)
Ngày thi tuyển Ngày 18 tháng 8 năm 2023
Ngày công bố kết quả thi tuyển Ngày 1 tháng 9 năm 2023
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Phỏng vấn, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết
Tháng năm nhập học Tháng 4 năm 2024
Phân loại hồ sơ Special Exam for International Students (2nd)
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi Ngày 14 tháng 12 năm 2023
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 24 tháng 1 năm 2024
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 30 tháng 1 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước)
Ngày thi tuyển Ngày 1 tháng 3 năm 2024
Ngày công bố kết quả thi tuyển Ngày 6 tháng 3 năm 2024
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Phỏng vấn, Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết
Khoá đào tạo Khóa đào tạo Tiến sĩ
Chuyên ngành Graduate Program in Pharmacy, Graduate Program in Pharmaceutical Sciences, Graduate Program in Pharmaceutical and Nutritional Sciences, Graduate Program in Food and Nutritional Sciences, Graduate Program in Environmental Health Sciences
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài Có thể được
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không)
Công khai các đề thi cũ Công khai (chỉ được xem)
Liên hệ để biết thêm chi tiết
Tư cách dự tuyển Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên
Đối tượng đã tốt nghiệp đại học hoặc chương trình đào tạo giáo dục trên 16 năm ở nước ngoài, và có thêm 2 năm nghiên cứu trong trường đại học của Nhật hoặc viên nghiên cứu tại Nhật Bản.
Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ.
Liên hệ để biết thêm chi tiết
Các điểm chú ý khác Các điều khác(In advance, you must make a contact with a chief faculty member of a laboratory to which you hope to enter.)
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 6người
Trong đó số du học sinh tư phí 6người
Trong đó số du học sinh trao đổi 0người
Lệ phí thi 30,000 Yên
Tiền nhập học 366,600 Yên
Tiền học phí / năm 535,800 Yên
Các khoản chi phí khác 81,730 Yên
Tổng số tiền phải nộp năm đầu 984,130 Yên
Ghi chú Tùy theo chuyên ngành "Các khoản phí khác" sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để biết thêm thông tin
Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết
Other expenses and Total expenses (First year) above are for Graduate Program in Pharmacy.
The admission fee is 141,000 yen if the applicant or his/her spouse or relative of the first degree has resided in Shizuoka Prefecture for at least one year.
Tháng năm nhập học Tháng 4 năm 2024
Phân loại hồ sơ Special Exam for International Students (1st)
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi Ngày 15 tháng 6 năm 2023
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 14 tháng 7 năm 2023
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 20 tháng 7 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước)
Ngày thi tuyển Ngày 18 tháng 8 năm 2023
Ngày công bố kết quả thi tuyển Ngày 1 tháng 9 năm 2023
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết
Tháng năm nhập học Tháng 10 năm 2023
Phân loại hồ sơ Special Exam for International Students (Autumn Admission)
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi Ngày 15 tháng 6 năm 2023
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 14 tháng 7 năm 2023
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 20 tháng 7 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước)
Ngày thi tuyển Ngày 18 tháng 8 năm 2023
Ngày công bố kết quả thi tuyển Ngày 1 tháng 9 năm 2023
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết
Tháng năm nhập học Tháng 4 năm 2024
Phân loại hồ sơ Special Exam for International Students (2nd)
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi Ngày 14 tháng 12 năm 2023
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 24 tháng 1 năm 2024
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 30 tháng 1 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước)
Ngày thi tuyển Ngày 1 tháng 3 năm 2024
Ngày công bố kết quả thi tuyển Ngày 6 tháng 3 năm 2024
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết

Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 28 tháng 07 năm 2023

Danh sách các trường đã xem gần đây

Danh sách các trường đã xem gần đây

Tìm kiếm trường học