Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Gunma Cao học > Gunma Prefectural Women's University > Graduate Program in Literature
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Gunma Prefectural Women's University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate Program in LiteraturehoặcGraduate Program in International Communication, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Gunma / Công lập
Code bưu điện | 370-1193 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 1395-1 Kaminote, Tamamura-machi, Sawa-gun, Gunma |
Bộ phận liên hệ | Educational Affairs Office |
Điện thoại | 0270-65-8511 |
Fax | 0270-65-9538 |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | MA Course in Japanese Literature, MA Course in EnglishLanguage, Britishi and American Cultures, MA Course in Art Studies, MA Course in Liberal Arts |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Không thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Kỳ thi liên quan đến tiếng Nhật | Sử dụng kết quả thi Năng lực Nhật ngữ (Cần có bằng N1 (trình độ cấp 1))HoặcSử dụng kết quả kỳ thi Du học Nhật Bản |
Công khai các đề thi cũ | Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Số du học sinh của trường niên khóa 2022 | 0người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 0người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 282,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Các khoản chi phí khác | 1,750 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 819,550 Yên |
Ghi chú | "Other expenses" are for insurance of 2 years. |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Application First Term |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 29 tháng 7 năm 2022 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 2 tháng 9 năm 2022 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 8 tháng 9 năm 2022 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 26 tháng 9 năm 2022 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 6 tháng 10 năm 2022 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Môn chuyên ngành, Thi vấn đáp, Tiểu luận, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Application Second Term |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 2 tháng 12 năm 2022 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 6 tháng 1 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 13 tháng 1 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 24 tháng 1 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 2 tháng 2 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Môn chuyên ngành, Thi vấn đáp, Tiểu luận, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 31 tháng 08 năm 2022