Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Osaka Đại học > Kindai University > Agriculture
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Kindai University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Ngành LawhoặcNgành EconomicshoặcNgành Science and EngineeringhoặcNgành PharmacyhoặcNgành Literature,Arts and Cultural StudieshoặcNgành AgriculturehoặcNgành Biology-Oriented Science and TechnologyhoặcNgành EngineeringhoặcNgành Humanity-Oriented Science and EngineeringhoặcNgành Business AdministrationhoặcNgành Applied SociologyhoặcNgành ArchitecturehoặcNgành International Studies, thông tin về từng ngành học, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Osaka / Tư lập
Code bưu điện | 577-8502 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 3-4-1 Kowakae, Higashiosaka-shi, Osaka |
Bộ phận liên hệ | Global Education Center |
Điện thoại | 06-4307-3081 |
Fax | 06-6729-2387 |
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh |
Số lượng tuyển sinh | Một vài người (Niên khóa 2021) |
Số người thi tuyển | 14người (Niên khóa 2020) |
Số người trúng tuyển | 6người (Niên khóa 2020) |
Tổng số du học sinh của trường (visa du học) | 18người (Niên khóa 2020) |
Số du học sinh tư phí của trường | 19người (Niên khóa 2020) |
Tiền đăng ký dự thi | 32,000 Yên (Niên khóa 2020) |
Tiền nhập học | 250,000 Yên (Niên khóa 2020) |
Tiền học phí / năm | 1,442,000 Yên (Niên khóa 2020) |
Các khoản chi phí khác | 44,500 Yên (Niên khóa 2020) |
Ghi chú | Please refer to the application guidelines for refunding the deposit. School of Agriculture is located in Nara city, Nara prefecture. |
Khoa | Agricultural Science, Fisheries, Applied Biological Chemistry, Food Science and Nutrition, Environmental Management, Advanced Bioscience |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Thượng tuần tháng 8 |
Đề thi tuyển sinh cũ | Không có đề thi cũ |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2021 |
Phân loại hồ sơ | Entrance Examination for International Students 1st (Residents in and outside Japan) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 31 tháng 8 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 4 tháng 9 năm 2020 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 17 tháng 10 năm 2020 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 9 tháng 11 năm 2020 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 30 tháng 11 năm 2020(Hạn nộp hồ sơ đợt một) Ngày 8 tháng 1 năm 2021(Hạn nộp hồ sơ đợt hai) |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, Chọn 2 trong 3 môn Lý, Hóa, Sinh |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 11 năm 2018 |
Thi tiếng Anh | Take a test one of these from TOEFL, TOEIC, IELTS, Practical English Skills Test, or the United Nations Official Language English Examination, and submit a certificate. |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Không cần |
Ghi chú | For details, please refer to the application guidelines. |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2021 |
Phân loại hồ sơ | Entrance Examination for International Students (using EJU, Pre-Arrival Admission) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 31 tháng 8 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 4 tháng 9 năm 2020 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 17 tháng 10 năm 2020 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 9 tháng 11 năm 2020 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 30 tháng 11 năm 2020(Hạn nộp hồ sơ đợt một) Ngày 8 tháng 1 năm 2021(Hạn nộp hồ sơ đợt hai) |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Không cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, Toán 1 hoặc Toán 2, Chọn 2 trong 3 môn Lý, Hóa, Sinh |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 11 năm 2018 |
Thi tiếng Anh | Submit the result of TOEFL. |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Không cần |
Ghi chú | You must take an EJU at the overseas and when the time of application, you must reside in outside of Japan. For details, please refer to the application guidelines. |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2021 |
Phân loại hồ sơ | Entrance Examination for International Students 2nd (Residents in Japan) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 6 tháng 1 năm 2021 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 12 tháng 1 năm 2021 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 20 tháng 2 năm 2021 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 10 tháng 3 năm 2021 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 16 tháng 3 năm 2021 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Không thể được |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, Chọn 2 trong 3 môn Lý, Hóa, Sinh |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 6 năm 2019 |
Thi tiếng Anh | Take a test one of these from TOEFL, TOEIC, IELTS, Practical English Skills Test, or the United Nations Official Language English Examination, and submit a certificate. |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Không cần |
Ghi chú | This category is prepared only for applicants living in Japan. For details, please refer to the application guidelines. |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 23 tháng 06 năm 2020