Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Kanagawa Đại học > Toin University of Yokohama > Biomedical Engineering
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Toin University of Yokohama, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Ngành LawhoặcNgành Biomedical EngineeringhoặcNgành Culture and Sport Policy, thông tin về từng ngành học, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Kanagawa / Tư lập
Code bưu điện | 225-8503 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 1614 Kurogane-cho, Aoba-ku, Yokohama-shi, Kanagawa |
Bộ phận liên hệ | Admission & PR Center |
Điện thoại | 045-974-5423 |
Fax | 045-972-5972 |
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Thi và xét tuyển đồng tiêu chuẩn với người Nhật |
Số lượng tuyển sinh | 0người (Niên khóa 2020) |
Số người thi tuyển | 0người (Niên khóa 2019) |
Số người trúng tuyển | 0người (Niên khóa 2019) |
Tiền đăng ký dự thi | 35,000 Yên (Niên khóa 2020) |
Tiền nhập học | 200,000 Yên (Niên khóa 2020) |
Tiền học phí / năm | 920,000 Yên (Niên khóa 2020) |
Các khoản chi phí khác | 510,260 Yên (Niên khóa 2020) |
Đơn xin gia hạn nộp phí hoặc hoàn phí | Không thể được |
Ghi chú | Fees for facilities and practices are included into "Other expenses". |
Khoa | Medical Technology, Clinical Engineering |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Thượng tuần tháng 8 |
Đề thi tuyển sinh cũ | Không có đề thi cũ |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2021 |
Phân loại hồ sơ | First Recruitment for Biomedical Engineering |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 5 tháng 1 năm 2021 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 21 tháng 1 năm 2021 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 1 tháng 2 năm 2021 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 16 tháng 2 năm 2021 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 25 tháng 2 năm 2021 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Không thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Tiếng Anh, Toán, Môn tự nhiên |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi tiếng Anh | Kỳ thi bắt buộc của trường |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Cần có bằng N2 (trình độ cấp 2) trở lên |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2021 |
Phân loại hồ sơ | First term of all faculties at the university |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 5 tháng 1 năm 2021 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 28 tháng 1 năm 2021 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 7 tháng 2 năm 2021 , Ngày 8 tháng 2 năm 2021 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 16 tháng 2 năm 2021 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 25 tháng 2 năm 2021 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Không thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Tiếng Anh, Toán, Môn tự nhiên |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật |
Thi tiếng Anh | Kỳ thi bắt buộc của trường |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Cần có bằng N2 (trình độ cấp 2) trở lên |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2021 |
Phân loại hồ sơ | Second term of all faculties at the university |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 9 tháng 2 năm 2021 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 17 tháng 2 năm 2021 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 25 tháng 2 năm 2021 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 4 tháng 3 năm 2021 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 10 tháng 3 năm 2021 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Không thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Tiếng Anh, Toán, Môn tự nhiên |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật |
Thi tiếng Anh | Kỳ thi bắt buộc của trường |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Cần có bằng N2 (trình độ cấp 2) trở lên |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 11 tháng 09 năm 2020