Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Tokyo Đại học > Musashino Art University > Art and Design
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Musashino Art University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Ngành Art and DesignhoặcNgành Creative Thinking for Social Innovation, thông tin về từng ngành học, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Tokyo / Tư lập
Code bưu điện | 187-8505 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 1-736 Ogawa-cho, Kodaira-shi, Tokyo |
Bộ phận liên hệ | Admission Center |
Điện thoại | 042-342-6995 |
Fax | 042-342-6097 |
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh |
Số lượng tuyển sinh | Một vài người (Niên khóa 2024) |
Số người thi tuyển | 546người (Niên khóa 2023) |
Số người trúng tuyển | 95người (Niên khóa 2023) |
Tổng số du học sinh của trường (visa du học) | 415người (Niên khóa 2023) |
Số du học sinh tư phí của trường | 415người (Niên khóa 2023) |
Tiền đăng ký dự thi | 50,000 Yên (Niên khóa 2024) |
Tiền nhập học | 300,000 Yên (Niên khóa 2024) |
Tiền học phí / năm | 1,210,000 Yên (Niên khóa 2024) |
Các khoản chi phí khác | 448,000 Yên (Niên khóa 2024) |
Ghi chú | Other Expenses: 38,000 yen for maintenance fees 380,000 yen to 410,000 yen for facilities expenses (differ depending on the department) Delay of enrollment procedures is not allowed. An opportunity to apply for a refund of fees except admission fee is available. |
Khoa | Japanese Painting, Painting (Painting, Graphic Arts), Sculpture, Visual Communication Design, Industrial,Interior and Craft Design, Scenography,Display and Fashion Design, Architecture, Science of Design, Arts Policy and Management, Design Informatics |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Trung tuần tháng 7 |
Đề thi tuyển sinh cũ | Công khai trên internet |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ thi đặc biệt dành cho du học sinh nước ngoài |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 1 tháng 11 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 8 tháng 11 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 20 tháng 12 năm 2023 ~ Ngày 22 tháng 12 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 25 tháng 12 năm 2023 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 11 tháng 1 năm 2024 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Xét tuyển hồ sơ, Tiểu luận, Phỏng vấn, Subjects of professional examination (depending on the departments you apply) |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 11 năm 2021 |
Thi tiếng Anh | Không bắt buộc |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Cần có bằng N2 (trình độ cấp 2) trở lên |
Ghi chú | For details, please refer to the website of the university. https://www.musabi.ac.jp/admission/undergraduate/foreign/ |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 11 tháng 07 năm 2023