Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Chiba Đại học > Chuogakuin University > Commerce
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Chuogakuin University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Ngành CommercehoặcNgành LawhoặcNgành Liberal Arts, thông tin về từng ngành học, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Chiba / Tư lập
Code bưu điện | 270-1196 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 451 Kujike, Abiko-shi, Chiba |
Bộ phận liên hệ | Admission and PR Office |
Điện thoại | 04-7183-6516 |
Fax | 04-7183-6521 |
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh |
Số lượng tuyển sinh | Một vài người (Niên khóa 2025) |
Số người thi tuyển | 10người (Niên khóa 2024) |
Số người trúng tuyển | 9người (Niên khóa 2024) |
Tiền đăng ký dự thi | 35,000 Yên (Niên khóa 2025) |
Tiền nhập học | 260,000 Yên (Niên khóa 2025) |
Tiền học phí / năm | 760,000 Yên (Niên khóa 2025) |
Các khoản chi phí khác | 348,160 Yên (Niên khóa 2025) |
Đơn xin gia hạn nộp phí hoặc hoàn phí | Không thể được |
Ghi chú | The application fee is 45,000 yen when applying for both this Faculty and Faculty of Law or Faculty of Liberal Arts. |
Khoa | Commerce |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | 8 |
Đề thi tuyển sinh cũ | Có thể gửi bưu điện (chỉ trong nước Nhật) |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Entrance Examination for International Students (1st intake) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 20 tháng 11 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 6 tháng 12 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 14 tháng 12 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 17 tháng 12 năm 2024 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 25 tháng 12 năm 2024 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Không thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Tiếng Nhật, Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật |
Thi tiếng Anh | Không bắt buộc |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Cần thi N1 (trình độ cấp 1) |
Ghi chú | For application eligibility, you must have taken EJU (Japanese as a Foreign Language), or JLPT (level 1 or N1). |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Entrance Examination for International Students (2nd intake) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 20 tháng 1 năm 2025 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 7 tháng 2 năm 2025 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 15 tháng 2 năm 2025 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 18 tháng 2 năm 2025 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 28 tháng 2 năm 2025 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Không thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Result of 'Japanese as a Foreign Language' of EJU |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật |
Thi tiếng Anh | Không bắt buộc |
Ghi chú | For application eligibility, you must have taken EJU (Japanese as a Foreign Language). |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 23 tháng 07 năm 2024