Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Ishikawa Cao học > Ishikawa Prefectural University > Graduate school of Bioresources and Environmental Sciences
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Ishikawa Prefectural University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate school of Bioresources and Environmental Sciences, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Ishikawa / Công lập
Code bưu điện | 921-8836 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 1-308 Suematsu, Nonoichi-shi, Ishikawa |
Bộ phận liên hệ | Educational and Student Affairs Office |
Điện thoại | 076-227-7408 |
Fax | 076-227-7410 |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Bioproduction Science, Environmental Science, Food Science, Applied Life Science |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học giới thiệu) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 2người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 2người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 423,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 958,800 Yên |
Ghi chú | The actual expenses for insurance, textbook purchase, and practical training must be paid on a case-by-case basis. Tuition fees for the year of enrollment and thereafter are subject to change. |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Special Selection for International Students |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 14 tháng 7 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 17 tháng 8 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 23 tháng 8 năm 2023 |
Ngày thi tuyển | Ngày 1 tháng 9 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 14 tháng 9 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Phỏng vấn |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Sciences for Bioproduction and the Environment, Sciences for Biofunction Development |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Đối tượng đã tốt nghiệp đại học hoặc chương trình đào tạo giáo dục trên 16 năm ở nước ngoài, và có thêm 2 năm nghiên cứu trong trường đại học của Nhật hoặc viên nghiên cứu tại Nhật Bản. Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học giới thiệu) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 1người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 1người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 423,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 958,800 Yên |
Ghi chú | The actual expenses for insurance, textbook purchase, and practical training must be paid on a case-by-case basis. Tuition fees for the year of enrollment and thereafter are subject to change. |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Special Selection for International Students |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 14 tháng 7 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 17 tháng 8 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 23 tháng 8 năm 2023 |
Ngày thi tuyển | Ngày 2 tháng 9 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 14 tháng 9 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Phỏng vấn |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 03 tháng 08 năm 2023