Graduate school of Bioresources and Environmental Sciences | Ishikawa Prefectural University(Cao học) | JPSS, trang chuyên về thông tin du học Nhật Bản

Graduate school of Bioresources and Environmental Sciences | Ishikawa Prefect...

FacebookInstagram
Với chức năng "Chiêu mộ", bạn sẽ có cơ hội lấy học bổng khi đậu đại học.

> > > Graduate school of Bioresources and Environmental Sciences

Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Ishikawa Prefectural University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate school of Bioresources and Environmental Sciences, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...

Cao học Ishikawa  / Công lập

石川県立大学 | Ishikawa Prefectural University

  • Graduate school of Bioresourc...

Graduate school of Bioresources and Environmental Sciences

  • Thông tin kỳ thi tuyển sinh
Code bưu điện 921-8836
Địa chỉ liên hệ 1-308 Suematsu, Nonoichi-shi, Ishikawa
Bộ phận liên hệ Educational and Student Affairs Office
Điện thoại 076-227-7408
Fax 076-227-7410
Khoá đào tạo Khóa đào tạo Thạc sĩ
Chuyên ngành Bioproduction Science, Environmental Science, Food Science, Applied Life Science
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không)
Công khai các đề thi cũ Liên hệ để biết thêm chi tiết
Tư cách dự tuyển Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên
Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định
Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi.
Các điểm chú ý khác Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học giới thiệu)
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 2người
Trong đó số du học sinh tư phí 2người
Trong đó số du học sinh trao đổi 0người
Lệ phí thi 30,000 Yên
Tiền nhập học 423,000 Yên
Tiền học phí / năm 535,800 Yên
Tổng số tiền phải nộp năm đầu 958,800 Yên
Ghi chú The actual expenses for insurance, textbook purchase, and practical training must be paid on a case-by-case basis.

Tuition fees for the year of enrollment and thereafter are subject to change.
Tháng năm nhập học Tháng 4 năm 2023
Phân loại hồ sơ Special Selection for International Students
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi Ngày 14 tháng 7 năm 2023
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 17 tháng 8 năm 2023
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 23 tháng 8 năm 2023
Ngày thi tuyển Ngày 1 tháng 9 năm 2023
Ngày công bố kết quả thi tuyển Ngày 14 tháng 9 năm 2023
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn Xét tuyển hồ sơ, Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Phỏng vấn
Khoá đào tạo Khóa đào tạo Tiến sĩ
Chuyên ngành Sciences for Bioproduction and the Environment, Sciences for Biofunction Development
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không)
Công khai các đề thi cũ Liên hệ để biết thêm chi tiết
Tư cách dự tuyển Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên
Đối tượng đã tốt nghiệp đại học hoặc chương trình đào tạo giáo dục trên 16 năm ở nước ngoài, và có thêm 2 năm nghiên cứu trong trường đại học của Nhật hoặc viên nghiên cứu tại Nhật Bản.
Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ.
Liên hệ để biết thêm chi tiết
Các điểm chú ý khác Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học giới thiệu)
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 1người
Trong đó số du học sinh tư phí 1người
Trong đó số du học sinh trao đổi 0người
Lệ phí thi 30,000 Yên
Tiền nhập học 423,000 Yên
Tiền học phí / năm 535,800 Yên
Tổng số tiền phải nộp năm đầu 958,800 Yên
Ghi chú The actual expenses for insurance, textbook purchase, and practical training must be paid on a case-by-case basis.

Tuition fees for the year of enrollment and thereafter are subject to change.
Tháng năm nhập học Tháng 4 năm 2024
Phân loại hồ sơ Special Selection for International Students
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi Ngày 14 tháng 7 năm 2023
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 17 tháng 8 năm 2023
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 23 tháng 8 năm 2023
Ngày thi tuyển Ngày 2 tháng 9 năm 2023
Ngày công bố kết quả thi tuyển Ngày 14 tháng 9 năm 2023
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn Phỏng vấn

Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 03 tháng 08 năm 2023

Danh sách các trường đã xem gần đây

Danh sách các trường đã xem gần đây

Tìm kiếm trường học