Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Nagasaki Cao học > Kwassui Women's University > English Literature and Language
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Kwassui Women's University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các English Literature and Language, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Nagasaki / Tư lập
Code bưu điện | 850-8515 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 1-50 Higashi-Yamate-machi, Nagasaki-shi, Nagasaki |
Bộ phận liên hệ | International Exchange and International Student Center |
Điện thoại | 095-820-6024 |
Fax | 095-820-6024 |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | English Literature and Language |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Kỳ thi liên quan đến tiếng Nhật | Sử dụng kết quả thi Năng lực Nhật ngữ (Cần có bằng N2 (trình độ cấp 2) trở lên)HoặcSử dụng kết quả kỳ thi Du học Nhật Bản |
Công khai các đề thi cũ | Không công khai |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Các điều khác(Applicants must be women whose majors are English literature, literature of USA, English language, etc..) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2024 | 0người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 0người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 100,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 430,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 92,600 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 622,600 Yên |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Special Entrance Examination for International Students 1st |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 11 tháng 10 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 25 tháng 10 năm 2024 |
Ngày thi tuyển | Ngày 2 tháng 11 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 6 tháng 11 năm 2024 |
Ghi chú về lịch thi | Sẽ xử lý cho từng trường hợp cụ thể. |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Special Entrance Examination for International Students 2nd |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 24 tháng 1 năm 2025 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 7 tháng 2 năm 2025 |
Ngày thi tuyển | Ngày 15 tháng 2 năm 2025 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 18 tháng 2 năm 2025 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Thi vấn đáp |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 31 tháng 07 năm 2024