Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Osaka Cao học > Osaka Electro-Communication University > Graduate school of Information Science and Arts
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Osaka Electro-Communication University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate school of EngineeringhoặcGraduate school of Biomedical EngineeringhoặcGraduate school of Information Science and Arts, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Osaka / Tư lập
Code bưu điện | 572-8530 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 18-8 Hatsu-cho, Neyagawa-shi, Osaka |
Bộ phận liên hệ | Admissions Office |
Điện thoại | 072-813-7374 |
Fax | 072-825-4589 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu, Đào tạo thợ chuyên nghiệp tay nghề cao |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Digital Art and Animation, Digital Game, Computer Science |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Không thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Kỳ thi liên quan đến tiếng Nhật | Sử dụng kết quả thi Năng lực Nhật ngữ (Cần có bằng N2 (trình độ cấp 2) trở lên) |
Công khai các đề thi cũ | Không công khai |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu) Hãy liên hệ trước cả trong trường hợp chưa học xong quá trình đào tạo 16 năm |
Số du học sinh của trường năm trước | 0người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 0người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 35,000 Yên |
Tiền nhập học | 100,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 1,050,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 20,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 1,170,000 Yên |
Ghi chú | Students from Osaka Electro-Communication University are exempted from 20,000 yen of the other fees. |
Tháng năm nhập học | Đợt mùa thu |
Phân loại hồ sơ | Entrance Examination for International Students Autumn Enrollment |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 23 tháng 6 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 3 tháng 7 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 14 tháng 7 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 30 tháng 7 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 5 tháng 8 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Đợt mùa xuân |
Phân loại hồ sơ | Entrance Examination for International Students in July |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 23 tháng 6 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 3 tháng 7 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 14 tháng 7 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 30 tháng 7 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 5 tháng 8 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Đợt mùa xuân |
Phân loại hồ sơ | Entrance Examination for International Students in March |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 19 tháng 1 năm 2024 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 15 tháng 2 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 22 tháng 2 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 11 tháng 3 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 16 tháng 3 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Đợt mùa thu |
Phân loại hồ sơ | Entrance Examination for International Students (Autumn Enrollment in 2024) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 19 tháng 1 năm 2024 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 15 tháng 2 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 22 tháng 2 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 11 tháng 3 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 16 tháng 3 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Thi vấn đáp |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Science and Arts |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Không thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Kỳ thi liên quan đến tiếng Nhật | Sử dụng kết quả thi Năng lực Nhật ngữ (Cần có bằng N2 (trình độ cấp 2) trở lên) |
Công khai các đề thi cũ | Không công khai |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ. |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu) |
Số du học sinh của trường năm trước | 0người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 0người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 35,000 Yên |
Tiền nhập học | 100,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 1,050,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 20,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 1,170,000 Yên |
Ghi chú | Graduate students of the university are exempt from other fees. Those who have graduated from the University or the Graduate School of the University are exempted from 20,000 yen of the other fees. |
Tháng năm nhập học | Đợt mùa thu |
Phân loại hồ sơ | Entrance Examination for International Students Autumn Enrollment |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 23 tháng 6 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 3 tháng 7 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 14 tháng 7 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 30 tháng 7 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 5 tháng 8 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Đợt mùa xuân |
Phân loại hồ sơ | Entrance Examination for International Students in July |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 23 tháng 6 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 3 tháng 7 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 14 tháng 7 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 30 tháng 7 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 5 tháng 8 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Đợt mùa xuân |
Phân loại hồ sơ | Entrance Examination for International Students in March |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 19 tháng 1 năm 2024 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 15 tháng 2 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 22 tháng 2 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 11 tháng 3 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 16 tháng 3 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Thi vấn đáp |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 27 tháng 06 năm 2023