Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Chiba Cao học > Meikai University > Graduate School of Applied Linguistics
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Meikai University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate School of Applied LinguisticshoặcGraduate school of EconomicshoặcGraduate School of Real Estate ScienceshoặcDentistry, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Chiba / Tư lập
Code bưu điện | 279-8550 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 1 Akemi, Urayasu-shi, Chiba |
Bộ phận liên hệ | Admission Office in Urayasu Campus |
Điện thoại | 047-355-5116 |
Fax | 047-355-5159 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu, Đào tạo thợ chuyên nghiệp tay nghề cao |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Applied Linguistics |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (chỉ được xem) Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Không cần sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn Hãy liên hệ trước cả trong trường hợp chưa học xong quá trình đào tạo 16 năm Các điều khác(Graduates of a foreign university must make an inquiry about the eligibility for application.) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 10người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 9người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 20,000 Yên |
Tiền nhập học | 200,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 500,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 201,200 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 901,200 Yên |
Ghi chú | Those who wish to enter the Graduate School (Master's program) from the Japanese Language Program or the Undergraduate Program of Meikai University will be exempted from the Entrance Examination Fee. Those who are admitted to the Graduate School (Master's program) after graduating from the undergraduate program or the Japanese Language Program of Meikai University are exempted from the full amount of the admission fee. |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Lịch trình A |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 24 tháng 8 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 11 tháng 9 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 15 tháng 9 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 30 tháng 9 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 6 tháng 10 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học, Môn chuyên ngành, Phỏng vấn, Tiểu luận |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Lịch trình B |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 17 tháng 11 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 22 tháng 1 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 26 tháng 1 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 21 tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 1 tháng 3 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học, Môn chuyên ngành, Phỏng vấn, Tiểu luận |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Applied Linguistics |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (chỉ được xem) Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Không cần sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn Hãy liên hệ trước cả trong trường hợp chưa học xong quá trình đào tạo 18 năm |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 6người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 6người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 20,000 Yên |
Tiền nhập học | 200,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 500,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 201,800 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 901,800 Yên |
Ghi chú | Those who wish to enter the Doctoral Course from the Japanese Language Program or the Master's Course of Meikai University will be exempted from the Entrance Examination Fee in its entirety. Those who have completed the Japanese Language Program or the Master's Program of Meikai University, and have been admitted to the Doctoral Course will be exempted from the full amount of the admission fee. |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Doctoral Program |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 17 tháng 11 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 22 tháng 1 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 26 tháng 1 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 21 tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 1 tháng 3 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học, Môn chuyên ngành, Phỏng vấn |
Khoá đào tạo | Nghiên cứu sinh cao học |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Không |
Công khai các đề thi cũ | Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 0người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 0người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Tiền nhập học | 20,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 360,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 380,000 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết Tuition fees are different for April enrollment (one year enrollment) and October enrollment (six months enrollment). |
Tháng năm nhập học | Tháng 10 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Nộp hồ sơ từ nước ngoài |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 22 tháng 5 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 2 tháng 6 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ |
Tháng năm nhập học | Tháng 10 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Nộp hồ sơ trong nước |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 24 tháng 7 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 4 tháng 8 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Nộp hồ sơ từ nước ngoài |
Ghi chú về lịch thi | Chưa có lịch cụ thể |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Nộp hồ sơ trong nước |
Ghi chú về lịch thi | Chưa có lịch cụ thể |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ |
Khoá đào tạo | Nghiên cứu sinh đại học |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Kỳ thi liên quan đến tiếng Nhật | Sử dụng kết quả thi Năng lực Nhật ngữ (Cần có bằng N2 (trình độ cấp 2) trở lên) |
Công khai các đề thi cũ | Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu) Hãy liên hệ trước cả trong trường hợp chưa học xong quá trình đào tạo 16 năm Các điều khác(Those who hope to enter the graduate school of Meikai University.) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 0người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 0người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Tiền nhập học | 20,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 240,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 260,000 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết Tuition fees are different for April enrollment (one year enrollment) and October enrollment (six months enrollment). |
Tháng năm nhập học | Tháng 10 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Nộp hồ sơ từ nước ngoài |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 7 tháng 4 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 22 tháng 5 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 2 tháng 6 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ |
Tháng năm nhập học | Tháng 10 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Nộp hồ sơ trong nước |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 7 tháng 6 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 24 tháng 7 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 4 tháng 8 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Nộp hồ sơ từ nước ngoài |
Ghi chú về lịch thi | Chưa có lịch cụ thể |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Nộp hồ sơ trong nước |
Ghi chú về lịch thi | Chưa có lịch cụ thể |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 19 tháng 06 năm 2023