Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Nagano Đại học > Matsumoto Dental University > Dentistry
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Matsumoto Dental University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Ngành Dentistry, thông tin về từng ngành học, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Nagano / Tư lập
Code bưu điện | 399-0781 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 1780 Hirookagobara, Shiojiri-shi, Nagano |
Bộ phận liên hệ | Admission and PR Office |
Điện thoại | 0263-54-3210 |
Fax | 0263-53-3285 |
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh |
Số lượng tuyển sinh | 21người (Niên khóa 2025) |
Số người thi tuyển | 22người (Niên khóa 2024) |
Số người trúng tuyển | 22người (Niên khóa 2024) |
Tổng số du học sinh của trường (visa du học) | 142người (Niên khóa 2024) |
Tiền đăng ký dự thi | 30,000 Yên (Niên khóa 2025) |
Tiền nhập học | 600,000 Yên (Niên khóa 2025) |
Tiền học phí / năm | 3,680,000 Yên (Niên khóa 2025) |
Các khoản chi phí khác | 410,000 Yên (Niên khóa 2025) |
Đơn xin gia hạn nộp phí hoặc hoàn phí | Không thể được |
Ghi chú | If you use EJU for the admission, the application fee will be 15,000 yen. |
Khoa | Dentistry |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Trung tuần tháng 6 |
Đề thi tuyển sinh cũ | Gửi cùng hồ sơ tuyển sinh |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Entrance Examination for International Students (A) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 8 tháng 7 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 21 tháng 7 năm 2024 |
Ngày thi tuyển | Ngày 27 tháng 7 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 30 tháng 7 năm 2024 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 16 tháng 8 năm 2024 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Không cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Xét tuyển hồ sơ, Tiểu luận, Phỏng vấn, Basic examination of English, Japanese, and others |
Thi tiếng Anh | Không bắt buộc |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Cần có bằng N2 (trình độ cấp 2) trở lên |
Ghi chú | Test location: Taiwan (Taipei), Korea (Seoul), China (Shanghai) |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Entrance Examination for International Students (B) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 2 tháng 12 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 15 tháng 12 năm 2024 |
Ngày thi tuyển | Ngày 21 tháng 12 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 24 tháng 12 năm 2024 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 10 tháng 1 năm 2025 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Không cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Xét tuyển hồ sơ, Tiểu luận, Phỏng vấn, Basic examination of English, Japanese, and others |
Thi tiếng Anh | Không bắt buộc |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Cần có bằng N2 (trình độ cấp 2) trở lên |
Ghi chú | Test location: Taiwan (Taipei), Korea (Seoul), China (Shanghai) |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Entrance Examination for International Students (K) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 6 tháng 1 năm 2025 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 24 tháng 1 năm 2025 |
Ngày thi tuyển | Ngày 3 tháng 2 năm 2025 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 6 tháng 2 năm 2025 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 21 tháng 2 năm 2025 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Không cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Xét tuyển hồ sơ, Tiểu luận, Phỏng vấn, Basic examination of English, Japanese, and others |
Thi tiếng Anh | Không bắt buộc |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Cần có bằng N2 (trình độ cấp 2) trở lên |
Ghi chú | Test location: Korea (Seoul) |
Khoa | Dentistry |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Trung tuần tháng 6 |
Đề thi tuyển sinh cũ | Gửi cùng hồ sơ tuyển sinh |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Entrance Examination for International Students (C) (Using EJU) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 7 tháng 10 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 23 tháng 10 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 1 tháng 11 năm 2024 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 18 tháng 11 năm 2024 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Không cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Xét tuyển hồ sơ |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, Toán 2, Chọn 2 trong 3 môn Lý, Hóa, Sinh |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Có thể thi bằng tiếng Nhật hoặc tiếng Anh |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 11 năm 2022 |
Thi tiếng Anh | Không bắt buộc |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Cần có bằng N2 (trình độ cấp 2) trở lên |
Ghi chú | There is no specific examination at the university. |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Entrance Examination for International Students (D) (Using EJU) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 6 tháng 1 năm 2025 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 27 tháng 1 năm 2025 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 6 tháng 2 năm 2025 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 21 tháng 2 năm 2025 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Không cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Xét tuyển hồ sơ |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, Toán 2, Chọn 2 trong 3 môn Lý, Hóa, Sinh |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Có thể thi bằng tiếng Nhật hoặc tiếng Anh |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 6 năm 2023 |
Thi tiếng Anh | Không bắt buộc |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Cần có bằng N2 (trình độ cấp 2) trở lên |
Ghi chú | There is not an examination at the university. |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 28 tháng 05 năm 2024