Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Saitama Đại học > Institute of Technologists > Technologists
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Institute of Technologists, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Ngành Technologists, thông tin về từng ngành học, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Saitama / Tư lập
Code bưu điện | 361-0038 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 333 Maeya, Gyoda-shi, Saitama |
Bộ phận liên hệ | Admissions Office |
Điện thoại | 048-564-3816 |
Fax | 048-564-3201 |
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh |
Số lượng tuyển sinh | 30người (Niên khóa 2024) |
Số người thi tuyển | 27người (Niên khóa 2023) |
Số người trúng tuyển | 27người (Niên khóa 2023) |
Số du học sinh tư phí của trường | 74người (Niên khóa 2024) |
Tiền đăng ký dự thi | 15,000 Yên (Niên khóa 2024) |
Tiền nhập học | 100,000 Yên (Niên khóa 2024) |
Tiền học phí / năm | 528,000 Yên (Niên khóa 2024) |
Các khoản chi phí khác | 520,000 Yên (Niên khóa 2024) |
Khoa | Information Science and Mechatronics Engineering, Building Technologists |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Thượng tuần tháng 8 |
Đề thi tuyển sinh cũ | Không có đề thi cũ |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Lịch trình A |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 2 tháng 9 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 12 tháng 9 năm 2024 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 21 tháng 9 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 1 tháng 10 năm 2024 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 24 tháng 10 năm 2024 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Cần có bằng N2 (trình độ cấp 2) trở lên |
Ghi chú | Those who passed the "JLPT (N1 or N2)" or took about 200 points of the "EJU (Japanese except for Writing)", C grade or higher of "J. TEST Practical Japanese Test", or Level 2 or higher of Japanese NAT-TEST. |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Lịch trình B |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 21 tháng 10 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 6 tháng 11 năm 2024 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 16 tháng 11 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 1 tháng 12 năm 2024 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 19 tháng 12 năm 2024 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Cần có bằng N2 (trình độ cấp 2) trở lên |
Ghi chú | Those who passed the "JLPT (N1 or N2)" or took about 200 points of the "EJU (Japanese except for Writing)", C grade or higher of "J. TEST Practical Japanese Test", or Level 2 or higher of Japanese NAT-TEST. |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Lịch trình C |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 20 tháng 1 năm 2025 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 12 tháng 2 năm 2025 |
Ngày thi tuyển | Ngày 21 tháng 2 năm 2025 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 27 tháng 2 năm 2025 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 13 tháng 3 năm 2025 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Không thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Cần có bằng N2 (trình độ cấp 2) trở lên |
Ghi chú | Those who passed the "JLPT (N1 or N2)" or took about 200 points of the "EJU (Japanese except for Writing)", C grade or higher of "J. TEST Practical Japanese Test", or Level 2 or higher of Japanese NAT-TEST. |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 16 tháng 07 năm 2024