Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Okayama Cao học > Okayama University > School of Law (Professional Degree Course)
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Okayama University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate School of EducationhoặcHumanities and Social ScienceshoặcNatural Science and TechnologyhoặcHealth ScienceshoặcMedicine, Dentistry and Pharmaceutical ScienceshoặcEnvironmental and Life SciencehoặcSchool of Law (Professional Degree Course)hoặcInterdisciplinary Science and Engineering in Health Systems, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Okayama / Quốc lập
Code bưu điện | 700-8530 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 3-1-1 Tsushimanaka, Kita-ku, Okayama-shi, Okayama |
Bộ phận liên hệ | Educational Affairs Office of Law School |
Điện thoại | 086-251-7358 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo thợ chuyên nghiệp tay nghề cao |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo học vị chuyên ngành |
Chuyên ngành | Law |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (chỉ được xem) |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Hãy liên hệ trước cả trong trường hợp chưa học xong quá trình đào tạo 16 năm |
Số du học sinh của trường niên khóa 2024 | 0người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 0người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 282,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 804,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 1,086,000 Yên |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Schedule A for applicants who did not study law |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 28 tháng 6 năm 2024 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 22 tháng 7 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 29 tháng 7 năm 2024 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 1 tháng 9 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 13 tháng 9 năm 2024 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Tiểu luận |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Schedule A for applicants who studied law |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 28 tháng 6 năm 2024 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 22 tháng 7 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 29 tháng 7 năm 2024 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 31 tháng 8 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 13 tháng 9 năm 2024 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Phỏng vấn |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Schedule B for applicants who did not study law |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 20 tháng 9 năm 2024 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 11 tháng 10 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 18 tháng 10 năm 2024 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 17 tháng 11 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 29 tháng 11 năm 2024 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Tiểu luận |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Schedule B for applicants who studied law |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 20 tháng 9 năm 2024 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 11 tháng 10 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 18 tháng 10 năm 2024 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 16 tháng 11 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 29 tháng 11 năm 2024 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Phỏng vấn |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Schedule C for applicants who did not study law |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 4 tháng 12 năm 2024 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 23 tháng 12 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 10 tháng 1 năm 2025 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 2 tháng 2 năm 2025 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 14 tháng 2 năm 2025 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Tiểu luận |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Schedule C for applicants who studied law |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 4 tháng 12 năm 2024 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 23 tháng 12 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 10 tháng 1 năm 2025 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 1 tháng 2 năm 2025 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 14 tháng 2 năm 2025 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Phỏng vấn |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 07 tháng 06 năm 2024