Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Aichi Cao học > Nagoya University > Informatics
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Nagoya University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate school of Education and Human DevelopmenthoặcLawhoặcEconomicshoặcSciencehoặcMathematicshoặcMedicinehoặcEngineeringhoặcSchool of Bioagricultural ScienceshoặcInternational DevelopmenthoặcInformaticshoặcGraduate school of HumanitieshoặcEnvironmental StudieshoặcPharmaceutical Sciences, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Aichi / Quốc lập
Code bưu điện | 464-8601 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | Furo-cho, Chikusa-ku, Nagoya-shi, Aichi |
Bộ phận liên hệ | Educational Affairs Office, Graduate School of Informatics |
Điện thoại | 052-789-4722 |
Fax | 052-789-4800 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu, Đào tạo thợ chuyên nghiệp tay nghề cao |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Mathematical Informatics, Complex Systems Science, Social Informatics, Cognitive and Psychological Sciences, Computing and Software Systems, Intelligent Systems |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 15 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu nhưng cung cấp tài liệu liên quan) Hãy liên hệ trước cả trong trường hợp chưa học xong quá trình đào tạo 16 năm |
Số du học sinh của trường niên khóa 2018 | 64người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 60người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 282,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2019 |
Phân loại hồ sơ | Entrance Examination for Master's Course |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 6 tháng 7 năm 2018 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 13 tháng 7 năm 2018 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 8 tháng 8 năm 2018 , Ngày 9 tháng 8 năm 2018 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 20 tháng 8 năm 2018 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Môn chuyên ngành(Có thể trả lời bằng tiếng Nhật hoặc bằng tiếng Anh), Phỏng vấn, Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2019 |
Phân loại hồ sơ | Entrance Examination for Master's Course |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 11 tháng 12 năm 2018 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 10 tháng 1 năm 2019 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 17 tháng 1 năm 2019 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 14 tháng 2 năm 2019 , Ngày 15 tháng 2 năm 2019 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 19 tháng 2 năm 2019 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Môn chuyên ngành, Phỏng vấn, Thi vấn đáp |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Mathematical Informatics, Complex Systems Science, Social Informatics, Cognitive and Psychological Sciences, Computing and Software Systems, Intelligent Systems |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Đối tượng đã tốt nghiệp đại học hoặc chương trình đào tạo giáo dục trên 16 năm ở nước ngoài, và có thêm 2 năm nghiên cứu trong trường đại học của Nhật hoặc viên nghiên cứu tại Nhật Bản. Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu nhưng cung cấp tài liệu liên quan) Hãy liên hệ trước cả trong trường hợp chưa học xong quá trình đào tạo 18 năm |
Số du học sinh của trường niên khóa 2018 | 27người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 15người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 282,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 10 năm 2018 |
Phân loại hồ sơ | Entrance Examination for Doctoral Course, Admission at October |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 6 tháng 7 năm 2018 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 13 tháng 7 năm 2018 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 8 tháng 8 năm 2018 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 20 tháng 8 năm 2018 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Phỏng vấn, Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2019 |
Phân loại hồ sơ | Entrance Examination for Doctoral Course, Admission at April |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 11 tháng 12 năm 2018 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 10 tháng 1 năm 2019 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 17 tháng 1 năm 2019 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 15 tháng 2 năm 2019 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 19 tháng 2 năm 2019 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Phỏng vấn, Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Khoá đào tạo | Nghiên cứu sinh cao học |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Không thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu nhưng cung cấp tài liệu liên quan) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2018 | 1người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 1người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 9,800 Yên |
Tiền nhập học | 84,600 Yên |
Tiền học phí / năm | 356,400 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 450,800 Yên |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2019 |
Phân loại hồ sơ | Nộp hồ sơ từ nước ngoài |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 5 tháng 11 năm 2018 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 16 tháng 11 năm 2018 (Hạn cần gửi đến trước) |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2019 |
Phân loại hồ sơ | Nộp hồ sơ trong nước |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 12 tháng 2 năm 2019 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 15 tháng 2 năm 2019 (Hạn cần gửi đến trước) |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ |
Tháng năm nhập học | Tháng 10 năm 2019 |
Phân loại hồ sơ | Nộp hồ sơ từ nước ngoài |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 7 tháng 5 năm 2019 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 21 tháng 5 năm 2019 (Hạn cần gửi đến trước) |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ |
Tháng năm nhập học | Tháng 10 năm 2019 |
Phân loại hồ sơ | Nộp hồ sơ trong nước |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 15 tháng 8 năm 2019 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 21 tháng 8 năm 2019 (Hạn cần gửi đến trước) |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ |
Khoá đào tạo | Nghiên cứu sinh đại học |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu nhưng cung cấp tài liệu liên quan) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2018 | 14người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 14người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 9,800 Yên |
Tiền nhập học | 84,600 Yên |
Tiền học phí / năm | 356,400 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 441,000 Yên |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2019 |
Phân loại hồ sơ | Nộp hồ sơ từ nước ngoài |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 5 tháng 11 năm 2018 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 16 tháng 11 năm 2018 (Hạn cần gửi đến trước) |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2019 |
Phân loại hồ sơ | Nộp hồ sơ trong nước |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 12 tháng 2 năm 2019 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 15 tháng 2 năm 2019 (Hạn cần gửi đến trước) |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ |
Tháng năm nhập học | Tháng 10 năm 2019 |
Phân loại hồ sơ | Nộp hồ sơ từ nước ngoài |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 7 tháng 5 năm 2019 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 21 tháng 5 năm 2019 (Hạn cần gửi đến trước) |
Tháng năm nhập học | Tháng 10 năm 2019 |
Phân loại hồ sơ | Nộp hồ sơ trong nước |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 15 tháng 8 năm 2019 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 21 tháng 8 năm 2919 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 24 tháng 10 năm 2018