Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Fukuoka Cao học > Fukuoka University > Medical Sciences
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Fukuoka University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate school of HumanitieshoặcGraduate School of LawhoặcGraduate School of EconomicshoặcGraduate school of CommercehoặcGraduate school of SciencehoặcGraduate School of EngineeringhoặcMedical ScienceshoặcPharmaceutical ScienceshoặcSports and Health SciencehoặcGraduate school of Legal Practice, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Fukuoka / Tư lập
Code bưu điện | 814-0180 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 8-19-1 Nanakuma, Jonan-ku, Fukuoka-shi, Fukuoka |
Bộ phận liên hệ | Office of International Center |
Điện thoại | 092-871-6631 |
Fax | 092-873-8420 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu, Đào tạo thợ chuyên nghiệp tay nghề cao |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Human Biology, Regulatory Biology, Pathomorphology, Pathological Bio-dynamics, Frontier Medical Sciences, Social Medicine and Environmental Health |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Kỳ thi liên quan đến tiếng Nhật | Sử dụng kết quả thi Năng lực Nhật ngữ (Cần có bằng N2 (trình độ cấp 2) trở lên)HoặcSử dụng kết quả kỳ thi Du học Nhật Bản |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (chỉ được xem) |
Tư cách dự tuyển | Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Các điều khác(It's advisable to get a prior approval from an academic advisor beforehand. (The university doesn't introduce you any academic advisor.) ) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 0người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 0người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 50,000 Yên |
Tiền nhập học | 120,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 700,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 18,100 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 838,100 Yên |
Ghi chú | "Admission fee" and "Other expenses" above are for those who graduated from other universities (not Fukuoka University). "Tuition per year" includes Education Enhancement cost (140,000 yen) and Tuition (560,000 yen). |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Nộp hồ sơ trong nước |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 4 tháng 12 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 6 tháng 12 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 21 tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 4 tháng 3 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Phỏng vấn, Tiểu luận |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Nộp hồ sơ từ nước ngoài |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 31 tháng 10 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 21 tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 4 tháng 3 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Phỏng vấn, Tiểu luận |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 31 tháng 07 năm 2023